banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 2:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?

A.Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.

B.Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

C.Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.

D.Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Bài thi Địa lí - Mã đề 315

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là

A.sức gió.

B.thác nước.

C.thủy triều.   

D.dầu khí.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?  

A.Gia Lai.

B.Lâm Đồng.

C.Đắk Lắk.  

D.Kon Tum.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A.Phan Thiết.

B.Tân An.

C.Cà Mau.

D.Sóc Trăng.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?   

A.Nam Định.

B.Hải Phòng.

C.Huế.  

D.Vinh.

Câu 6:Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để

A.ngăn ngập lụt.

B.chống xói mòn.

C.tăng độ phì.   

D.chống ô nhiễm.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?

A.Lai Châu.

B.Yên Bái.

C.Bắc Kạn.

D.Tuyên Quang.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

A.Đà Nẵng.  

B.Điện Biên Phủ.

C.Nha Trang.

D.Đà Lạt.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?

A.Hậu Giang.

B.Cà Mau.

C.Tây Ninh.

D.Bạc Liêu.

Câu 10:Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển 
 

A.còn chậm.

B.rất đa dạng. 

C.rất nhanh.   

D.tập trung cao.

Câu 11:Thiện lại nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biến nưưc ta khi có bằng

A.Lũ nguồn.

B.Ngập mặn.

C.Sóng thần.

D.Lũ quét

Câu 12:Căn cứ vào Alat Địa Lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?

A.Sông Hậu

B.Sông Krông Knô

C.Sông Krông Ana

D.Sông Ia Lốp

Câu 13:Căn cứ vào Alat Địa Lý Việt nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía Nam núi Phu Pha Phong?

A.Phu Luông

B.Tản Viên

C.Chí Linh

D.Pha Luông

Câu 14:Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Hà Tĩnh

B.Quảng Trị

C.Quảng Bình

D.Thanh Hóa

Câu 15:Cho bảng số liệu:   Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020 (Đơn vị: Tý đô la Mỹ) 
 

 
Theo bằng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trong xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu    hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?   

A.Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.

B.Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

C.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a

D.Ma-lai-zi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Năng

A.Sa Huỳnh

B.Đại Lãnh

C.Non Nước

D.Mũi Né.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa Ií Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây

A.Na Mèo.

B.Tây Trang.

C.Lào Cai.

D.Cầu Treo

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tinh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?   

A.Phú Yên.

B.Quảng Ngãi.

C.Bình Định.

D.Quảng Nam.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?   

A.Long Xuyên.

B.Hà Tiên.

C.Bạc Liêu.

D.Vị Thanh.

Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?

A.Cần Thơ.

B.Vũng Tàu.

C.Hải Phòng.

D.Thái Nguyên.

Câu 21:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là

A.rét hại.

B.động đất.

C.thủy lợi.

D.sương muối.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?

A.Vĩnh Long.

B.Hà Giang.

C.Bình Định.

D.Quảng Bình.

Câu 23:Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay

A.có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.

B.chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.

C.hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.

D.phân bố tập trung ở ven các đô thị.

Câu 24:Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay

A.chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.

B.có nhiều tuyến nối liền với các nước.

C.gắn với phát triển của ngành dầu khí.

D.phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.

Câu 25:Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.

B.thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.

C.hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.

D.phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.

Câu 26:Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có

A.gió Mậu dịch thổi quanh năm.

B.thảm thực vật giàu sức sống.

C.lượng mưa phân bố theo mùa

D.các dãy núi hướng vòng cung.

Câu 27:Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

B.tăng cường mở rộng các thành phố.

C.hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.

D.phát triển kinh tế nhiều thành phần.

Câu 28:Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A.gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.

B.không có sự thay đổi qua các năm.

C.còn thấp so với thế giới và khu vực.

D.lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.

Câu 29:Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay

A.chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.

B.phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.

C.phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.

D.tập trung hầu hết ở các đầm phá.

Câu 30:Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.

B.hình thành nên khu kinh tế ven biển.

C.tương ứng với quá trình hiện đại hóa

D.làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.

Câu 31:Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.

B.bố trí cây trống hợp lí, phát triển thủy lợi.

C.quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.

D.tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.

Câu 32:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.

B.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.

C.tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.

D.thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.

Câu 33:Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.

B.thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.

C.dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.

D.sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.

Câu 34:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.

B.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.

C.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.

D.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

Câu 35:Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A.giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.

B.chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.

C.bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.

D.tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.

Câu 36:Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 
(Đơn vị: Triệu lượt người.km) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.Miền, cột, tròn.

B.Tròn, đường, miền.

C.Cột, đường, miền.

D.Đường, tròn, cột.

Câu 37:Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của

A.gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

B.gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.

C.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

D.gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.

Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.

B.hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.

C.phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.

D.thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.

Câu 39:Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất sỉ măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020; 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?   

A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.

B.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. 

C.Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng

D.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

Câu 40:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A.đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.

B.giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóá, sử dụng hợp lí tài nguyên.

C.mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.

D.khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi