banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 25:Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có

A.các loại gió thổi theo mùa.

B.một số loại đất độ phì cao.

C.nhiều vùng núi khác nhau.

D.thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Bài thi Địa lí - Mã đề 311

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?    

A.Sông Kinh Thầy.

B.Sông Thương.

C.Sông Hồng. 

D.Sông Lục Nam.

Câu 2:Công nghiệp ở vùng núi nước ta phân bố

A.khắp mọi nơi.

B.tập trung.

C.rất đồng đều.

D.phân tán.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, 
cho biết sân bay Liên Khương thuộc tinh nào sau đây? 

A.Đắk Lắk.

B.Đắk Nông.

C.Kon Tum.

D. Lâm Đồng.

Câu 4:Cho bảng số liệu:   XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: Tý đô la Mỹ) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?   B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

A.Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

B.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia

C.Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-

D.Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 5:Làm ruộng bậc thang trong sản xuất ở đồi núi nước ta là biện pháp để

A.ngăn lũ quét

B.chống ngập úng.

C.ngăn hạn mặn.

D.hạn chế xói mòn.

Câu 6:Cân cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? 

A.Khe Sanh

B.Thuận An

C.Thiên Cầm.  

D.Đá Nhảy.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? 

A.Hồ Chí Minh

B.Vũng Tàu

C.Hải Phòng.

D.Cần Thơ.

Câu 8:Cân cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?  

A.Nghĩa Lộ

B.Bắc Kanj

C.Cao Bằng.

D.Thái Nguyên.

Câu 9:Cân cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tình nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit? 

A.Cao Bằng.

B.Điện Biên.

C.Thái Nguyên.

D.Lào Cai.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau dây ở phía bắc 
núi Chí Linh? 

A.Phu Phu Phong

B. Rào Cỏ

C.Phu Hoạt

D.Pu Xai Lai Leng

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tinh nào trồng nhiều dừa trong các tỉnh sau đây?

A.Hà Tĩnh

B.Cao Bằng

C.Trà Vinh.   

D.Kon Tum.

Câu 12:Cân cứ vào Atiat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tinh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia? 

A.Hà Tĩnh.

B.Cao Bằng.
  

C.Ninh Bình.   

D.Nam Định.

Câu 13:Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt Hà Nội nối với các cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A.Tây Trang

B.Cầu Treo

C.Hữu Nghị

D.Nậm Cắn

Câu 14:Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô?

A.Hạn mặn.

B.Sóng thần.

C.Ngập lụt.

D.Bão biển.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy   mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Long Xuyên.

B.Biên Hòa.

C.Mỹ Tho.

D.Cà Mau.

Câu 16:Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là

A.thủy triều.

B.thác nước.

C.sức gió.

D.than đá.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết càng Cửa Lò thuộc tỉnh 
nào sau đây?

A.Quảng Bình.

B.Quảng Trị.

C.Nghệ An.

D.Hà Tĩnh.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào 
có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

A.Đồng Hới.

B.Sa Pa.

C.Đà Nẵng.

D.Nha Trang.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu 
Long, cho biết tinh nào trồng nhiều cao su trong các tỉnh sau đây?

A.Hậu Giang.

B.Bình Phước.

C.Vĩnh Long.

D.Sóc Trăng.

Câu 20:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?

A.Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.

B.Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma.

C.Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.

D.Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.

Câu 21:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là

A.môi trường.

B.giống cây.

C.nước ngầm.

D.thủy lợi.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm 
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A.Hạ Long.

B.Thanh Hóa.

C.Vinh.

D.Nam Định.

Câu 23:Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay

A.chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm.

B.phân bố tập trung tại các vùng núi.

C.có phần lớn sản phẩm để xuất khẩu.

D.sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.

Câu 24:Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A.tạo nên các khu kinh tế cửa khẩu.

B.hình thành các vùng chuyên canh.

C.chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước.

D.làm thay đổi tỉ trọng của dịch vụ.

Câu 26:Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

A.đã hiện đại hóa và chủ yếu là cao tốc.

B.dày đặc và tập trung nhiều ở miền núi.

C.được mở rộng và phủ khắp các vùng.

D.chủ yếu hướng đông tây và độ dài lớn.

Câu 27:Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay

A.phát triển rộng rãi khắp các vùng.

B.có sản lượng đều nhau ở các năm.

C.góp phần vào phát triển nhiệt điện.

D.hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.

Câu 28:Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

B.hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.

C.tăng cường quá trình hiện đại hóa.

D.phát triển nhanh kinh tế thị trường.

Câu 29:Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta hiện nay

A.chủ yếu nhằm phục vụ xuất khẩu.

B.chỉ chú trọng vào các loài cá quý.

C.diễn ra ở tất cả các tỉnh giáp biển.

D.phân bố hoàn toàn ở vùng ven bờ.

Câu 30:Dân cư thành thị nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.

B.hầu hết hoạt động trong công nghiệp.

C.có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.

D.đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao.

Câu 31:Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.

B.tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.

C.quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.

D.đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.

Câu 32:Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 
(Đơn vị: Triệu lượt người.km) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.Miền, cột, tròn.

B.Tròn, đường, miền.

C.Cột, đường, miền.

D.Đường, tròn, cột.

Câu 33:Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.

B.công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.

C.thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.

D.dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.

Câu 34:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.

B.tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.

C.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.

D.nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.

Câu 35:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.

B.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.

C.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

D.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.

Câu 36:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục 
đích chủ yếu là

A.đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.

B.khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

C.mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.

D.giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.

Câu 37:Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ 
chủ yếu do tác động của

A.gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dài hội tụ nhiệt đới.

B.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dài hội tụ nhiệt đới.

C.gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.

D.gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.

Câu 38:Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.

B.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.

C.Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.

D.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

Câu 39:Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A.bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.

B.tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.

C.giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.

D.chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.

B.mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.

C.thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.

D.phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi