banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 23:Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

A.dày đặc và tập trung nhiều ở miền núi.

B.được mở rộng và phủ khắp các vùng.

C.đã hiện đại hóa và chủ yếu là cao tốc.

D.chủ yếu hướng đông tây và độ dài lớn.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Bài thi Địa lí - Mã đề 321

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?   

A.Thái Nguyên.

B.Cao Bằng.

C.Nghĩa Lộ.

D.Bắc Kạn.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Cửa Lò thuộc tính nào sau đây?   

A.Hà Tĩnh.

B.Quảng Trị.

C.Nghệ An.

D.Quảng Bình.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tính nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit?   

A.Lào Cai.

B.Thái Nguyên.

C.Cao Bằng.

D.Điện Biên.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Đắk Nông.

B.Lâm Đồng.

C.Kon Tum.

D.Đắk Lắk.

Câu 5:Cặn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A.Hữu Nghị.

B.Nậm Cắn.

C.Tây Trang.

D.Cầu Treo.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?

A.Vũng Tàu.

B.Cần Thơ.

C.Hải Phòng.

D.TP. Hồ Chí Minh.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tinh nào trồng nhiều cao su trong các tỉnh sau đây?

A.Vĩnh Long.

B.Bình Phước.

C.Hậu Giang.

D.Sóc Trăng.

Câu 8:Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là

A.thác nước.

B.than đá.

C.thủy triều.

D.sức gió.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?

A.Thanh Hóa.

B.Ninh Bình.

C.Nam Định.

D.Thái Bình.

Câu 10:Làm ruộng bậc thang trong sản xuất ở đồi núi nước ta là biện pháp để

A.ngăn hạn mặn.

B.chống ngập ủng.

C.hạn chế xói mòn.

D.ngăn lũ quét.

Câu 11:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là

A.môi trường.

B.thủy lợi.

C.giống cây.

D.nước ngầm.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều dừa trong các tỉnh sau đây?

A.Hà Tĩnh.

B.Kon Tum.

C.Cao Bằng.

D.Trà Vinh.

Câu 13:Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô?

A.Sóng thần.

B.Hạn mặn.

C.Ngập lụt.

D.Bão biển.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm 
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sẵn?

A.Vinh.

B.Hạ Long.

C.Nam Định.

D.Thanh Hóa

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa tí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Chí Linh?

A.Rào Cỏ.

B.Pu Xai Lai Leng.

C.Phu Pha Phong.

D.Phu Hoạt

Câu 16:Căn cứ vào Atlat du lịch Việt nam, cho biết điểm du ịch nnà sau đây ttuộc trung tâm du lịch Huế

A.Thiên Cầm.

B.Khe Sanh.

C.Đá Nhảy.

D.Thuận An.

Câu 17:Cho bảng số liệu:   
 

 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tị trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu   
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?   

A.Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

B.In-do-ne-xi-a thấp hơn Campuchia

C.Cam-pu-chia cao hơn Ma-lay-si-a

D.Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

Câu 18:Cản cứ vào Atiat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? 

A.Đồng Hới

B.Nha Trang

C.Sa Pa

D.Đà Nẵng.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?  

A.Cà Mau.

B.Mỹ Tho.

C.Biên Hòa.

D.Long Xuyên.

Câu 20:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?

A.Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.

B.Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.

C.Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.

D.Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma.

Câu 21:Công nghiệp ở vùng núi nước ta phân bố

A.tập trung.

B.phân tán.

C.khắp mọi nơi.

D.rất đồng đều.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?

A.Sông Lục Nam.

B.Sông Hồng.

C.Sông Kinh Thầy.

D.Sông Thương.

Câu 24:Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay

A.sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.

B.có phần lớn sản phẩm để xuất khẩu.

C.phân bổ tập trung tại các vùng núi.

D.chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm.

Câu 25:Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có

A.các loại gió thổi theo mùa.

B.nhiều vùng núi khác nhau.

C.một số loại đất độ phì cao.

D.thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu 26:Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay

A.phát triển rộng rãi khắp các vùng.

B.hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.

C.có sản lượng đều nhau ở các năm.

D.góp phần vào phát triển nhiệt điện.

Câu 27:Hoạt động đánh bắt hài sản ở nước ta hiện nay

A.phân bố hoàn toàn ở vùng ven bờ.

B.diễn ra ở tất cả các tính giáp biển.

C.chỉ chủ trọng vào các loài cá quý.

D.chủ yếu nhằm phục vụ xuất khẩu.

Câu 28:Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A.hình thành các vùng chuyên canh.

B.làm thay đổi tỉ trọng của dịch vụ.

C.tạo nên các khu kinh tế cửa khẩu.

D.chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước.

Câu 29:Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.tăng cường quá trình hiện đại hóa.

B.phát triển nhanh kinh tế thị trường.

C.hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.

D.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

Câu 30:Dân cư thành thị nước ta hiện nay

A.đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao.

B. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.

C.hầu hết hoạt động trong công nghiệp

D.có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.

Câu 31:Vòng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trong Bộ chủ yếu do tác động của  

A.Gió mùaTây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão

B.Tin phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dài hội tụ nhiệt đới.

C.gió Tây, dây núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dài hội tụ nhiệt đới.

D.giờ đông bắc, địa hình, khối khí nóng ấm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.

Câu 32:Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A.bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.

B.chống xôi mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.

C.giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học

D.tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.

Câu 33:Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cứu Long là

A.đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.

B.bỏ trí cây trống hợp lí, phát triển thủy lợi.

C.quy hoạch, đấy mạnh nông sản xuất khẩu.

D.tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.

Câu 34:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục 
đích chủ yếu là  

A.khai thác thế mạnh, đầy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

B.mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.

C.giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.

D.đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.

Câu 35:Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.

B.thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.

C.sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.

D.dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.

Câu 36:Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 
(Đơn vị: Triệu lượt người.km) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.Tròn, đường, miền.

B.Miền, cột, tròn.

C.Đường, tròn, cột.

D.Cột, đường, miền.

Câu 37:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.

B.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.

C.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.

D.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

Câu 38:Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

B.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.

C.Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.

D.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.

Câu 39:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.

B.tạo nông sản phong phủ, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.

C.nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.

D.thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.

B.phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.

C.thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.

D.mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi