Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 4:Cân cứ vào Atiat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?
A.Phu Luông.
B.Chí Linh.
C.Pha Luông.
D.Tản Viên.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Bài thi Địa lí - Mã đề 323
Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đông bằng sông Hồng, cho biết tính nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
A.Tuyên Quang.
B.Lai Châu.
C.Bắc Kạn.
D.Yên Bái.
Câu 2:Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A.thủy triều
B.sức gió
C.thác nước
D.dầu khí.
Câu 3:Căn cứ vào Atiat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A.Vị Thanh.
B.Hà Tiên.
C.Bạc Liêu.
D.Long Xuyên.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? .
A.Sông Krông Ana.
B.Sông Krông Knô.
C.Sông la Lốp.
D.Sông Hậu.
Câu 6:Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để
A.tăng độ phì.
B.chống xói mòn.
C.ngăn ngập lụt.
D.chống ô nhiễm.
Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A.Vũng Tàu.
B.Cần Thơ.
C.Thái Nguyên.
D.Hải Phòng.
Câu 8:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A.Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
B.Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
C.Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
D.Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A.Điện Biên Phủ.
B.Nha Trang.
C.Đà Lạt.
D.Đà Nẵng.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A.Bình Định.
B.Quảng Ngãi.
C.Phú Yên.
D.Quảng Nam.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tinh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A.Hậu Giang.
B.Cà Mau.
C.Bạc Liêu.
D.Tây Ninh.
Câu 12:Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A.Ngập mặn
B.Lũ quét
C.Lũ nguồn
D.Sóng thần.
Câu 13:Căn cứ vào Atiat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tính nào sau đây?
A.Đắk Lắk
B.Lâm Đồng
C.Kon Tum
D.Gia Lai.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh náo trồng nhiều chè trong các tính sau đây?
A.Vĩnh Long
B.Quảng Bình
C.Bình Định
D.Hà Giang.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A.Na Mèo.
B.Cầu Treo.
C.Lào Cai.
D.Tây Trang.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A.Huế.
B.Hải Phòng.
C.Nam Định.
D.Vinh.
Câu 17:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A.sương muối.
B.động đất.
C.thủy lợi.
D.rét hại.
Câu 18:Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tý đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
B.Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C.Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D.Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A.Phan Thiết.
B.Tân An.
C.Cà Mau.
D.Sóc Trăng.
Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Quảng Bình.
B.Hà Tĩnh.
C.Thanh Hóa.
D.Quảng Trị.
Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí iiệt Nam trang Du lịch. cho biết địa điểm nào sau đây là trung tâm du lịch Đà Nẵng?
A.Mũi Né.
B.Sa Huỳnh.
C.Non Nước.
D.Đại Lãnh.
Câu 22:Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A.tập trung cao.
B.rất nhanh.
C.rất đa dạng.
D.còn chậm.
Câu 23:Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A.các dãy núi hướng vòng cung.
B.lượng mưa phân bố theo mùa.
C.thảm thực vật giàu sức sống.
D.gió Mậu dịch thổi quanh năm.
Câu 24:Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A.tập trung hầu hết ở các đầm phá.
B.phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
C.phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
D.chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 25:Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A.làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
B.chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
C.tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
D.hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 26:Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A.phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
B.thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
C.hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
D.chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 27:Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A.có nhiều tuyến nối liền với các nước.
B.gắn với phát triển của ngành dầu khí.
C.phân bố đều khắp ở khắp các vùng kinh tế
D.chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
Câu 28:Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
B.hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
C.tăng cường mở rộng các thành phố.
D.phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 29:Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A.lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
B.còn thấp so với thế giới và khu vực.
C.không có sự thay đổi qua các năm.
D. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
Câu 30:Chăn nuôi gia súc ăn có ở nước ta hiện nay
A.hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
B.chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
C.có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu
D. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
Câu 31:Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.
B.bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
C.quy hoạch, đấy mạnh nông sản xuất khẩu.
D.tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.
Câu 32:Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005--2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km)
(Nguồn: Niên giám thống 1ê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?.
A.Tròn, đường, miền.
B.Đường, tròn, cột.
C.Miền, cột, tròn.
D.Cột, đường, miền.
Câu 33:Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
B.phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
C.mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.
D.hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 34:Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A.công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.
B.sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
C. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.
D.dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.
Câu 35:Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A.gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C.gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D.gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
Câu 36:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
B.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
C.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
D.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 37:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.tạo nông sản phong phủ, đầy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.
B.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.
C.nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.
D.thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.
Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A.tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.
B.giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.
C.chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.
D.bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.
Câu 39:Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
B.B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng
C.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
D.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 40:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A.khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B.giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C.mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.
D.đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.