banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Hậu Giang.

B.Đắk Lắk.

C.Đồng Nai.

D.Bình Thuận.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 301

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?

A.Sông Mã.

B.Sông Ngàn Sâu.

C.Sông Đà.

D.Sông Quảng Trị.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây?

A.Hội An.

B.Phan Thiết.

C.Tuy Hòa.

D.Quảng Ngãi.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.U Minh Thượng.

B.Chư Yang Sin.

C.Phước Bình.

D.Phú Quốc.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IV?

A.Đồng Hới.

B.Đà Nẵng.

C.Nha Trang.

D.Đà Lạt.

Câu 5:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.

B.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.

C.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.

D.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Long An.

B.Đồng Nai.

C.An Giang.

D.Bình Định.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Bảo Lộc.

B.Bến Tre.

C.Tây Ninh.

D.Tân An.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tinh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?

A.Phú Yên.

B.Bình Định.

C.Bình Thuận.

D.Ninh Thuận.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Bạc Liêu.

B.Hậu Giang.

C.Sóc Trăng.

D.Cà Mau.

Câu 11:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 
 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

B.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

C.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.

D.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

Câu 12:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở

A.thêm lục địa.

B.các bãi biển.

C.khu công nghiệp.

D.cảng nước sâu.

Câu 13:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A.Sữa tươi.

B.Tôm đông lạnh.

C.Chè búp khô.

D.Nước mắm.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tinh nào sau đây?

A.Bình Phước.

B.An Giang.

C.Long An.

D.Bến Tre.

Câu 15:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.sạt lở đất.

B.xâm nhập mặn.

C.sương muối.

D.triều cường.

Câu 16:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.không thay đổi.

B.có rất ít ngành.

C.chỉ có chế biến.

D.khá đa dạng.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?

A.Lạng Sơn.

B.Việt Trì.

C.Hạ Long.

D.Phủ Lý.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô?

A.Núi Pu Tha Ca.

B.Núi Pu Trà.

C.Núi Khoan La San.

D.Núi Pu Huổi Long.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Bắc Kạn.

B.Hòa Bình.

C.Thái Nguyên.

D.Sơn La.

Câu 20:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là

A.lập khu bảo tồn.

B.tăng trồng rừng.

C.đóng cửa rừng.

D.tăng khai thác.

Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Nghệ An.

B.Hà Tĩnh.

C.Thanh Hóa.

D.Quảng Bình.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Mỹ Tho.

B.Sóc Trăng.

C.Cần Thơ.

D.Long Xuyên.

Câu 23:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay

A.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.

B.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.

C.chi phát triển theo hình thức trang trại.

D.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.

Câu 24:Lao động thành thị nước ta hiện nay

A.có tác phong công nghiệp rất cao.

B.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.

C.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.

D.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.

Câu 25:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay

A.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.

B.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.

C.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.

D.phát triển theo hướng quảng canh.

Câu 26:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.

B.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.

C.đều trở thành các trung tâm du lịch.

D.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.

Câu 27:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

B.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.

C.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.

D.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.

Câu 28:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.

B.đã hình thành các khu công nghiệp.

C.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.

D.làm thay đổi các thành phần kinh tế.

Câu 29:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.

B.chỉ phục vụ mục đích du lịch.

C.được đầu tư về cơ sở vật chất.

D.hoàn toàn do tư nhân quản lí.

Câu 30:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.Tín phong hoạt động quanh năm.

B.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

C.vùng biển rộng, giàu tài nguyên.

D.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.

Câu 31:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường. 

B.tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

C.giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.

D.thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng.

Câu 32:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là

A.kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.

B.dân số đông, chất lượng sống ở mức cao.

C.giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.

D.dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng.

Câu 33:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A.gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đồi núi.

B.gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

C.vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi.

D.vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

Câu 34:Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Thay đổi cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

B.Quy mô trị giá nhập khẩu hàng hóa.

C.Tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu hàng hóa.

D.Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

Câu 35:Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.thay đổi cơ cấu mùa vụ, sử dụng kĩ thuật mới, mở rộng chế biến.

B.mở rộng diện tích, sử dụng nhiều máy móc, sản xuất thâm canh.

C.thay đổi giống mới, tăng năng suất, mở rộng tiêu thụ sản phẩm.

D.sản xuất chuyên canh, tăng sự liên kết, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.giảm diện tích lúa, chủ động sống chung với lũ. 

B.phát triển thủy lợi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả.

D.mở rộng đất nông nghiệp, trồng rừng ngập mặn.

Câu 37:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Đường.

B.Tròn.

C.Kết hợp.

D.Miền.

Câu 38:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây chè theo hướng hàng hóa ở Tây Nguyên là

A.áp dụng kĩ thuật mới, gắn chế biến với dịch vụ.

B.thu hút lao động, nâng cao năng suất cây trồng.

C.tăng diện tích, mở rộng các vùng chuyên canh.

D.phát triển giao thông, mở rộng việc xuất khẩu.

Câu 39:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.đầu tư phương tiện, tìm kiếm ngư trường mới, phát triển cảng cá.

B.hiện đại hóa tàu thuyền, tăng khai thác ven bờ, mở rộng chế biến.

C.khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, phát triển các dịch vụ thủy sản.

D.đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tăng cường chế biến, mở rộng tiêu thụ.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển kinh tế. 

B.phát triển cảng nước sâu, xây dựng khu kinh tế.

C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm. 

D.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi