Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 11:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra
A.sương muỗi.
B.xâm nhập mặn.
C.triều cường.
D.sạt lở đất.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 302
Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A.Mỹ Tho.
B.Long Xuyên.
C.Sóc Trăng.
D.Cần Thơ.
Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IV?
A.Đà Nẵng.
B.Nha Trang.
C.Đồng Hới.
D.Đà Lạt.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A.Tây Ninh.
B.Tân An.
C.Bến Tre.
D.Bảo Lộc.
Câu 4:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.
B.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.
D.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tinh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?
A.Phú Yên.
B.Ninh Thuận.
C.Bình Thuận.
D.Bình Định.
Câu 6:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A.Chè búp khô.
B.Nước mắm.
C.Tôm đông lạnh.
D.Sữa tươi.
Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô?
A.Núi Pu Tha Ca.
B.Núi Pu Huổi Long.
C.Núi Khoan La San.
D.Núi Pu Trà.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A.Bình Thuận.
B.Hậu Giang.
C.Đắk Lắk.
D.Đồng Nai.
Câu 9:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở
A.cảng nước sâu.
B.thềm lục địa.
C.các bãi biển.
D.khu công nghiệp.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Thanh Hóa.
B.Nghệ An.
C.Hà Tĩnh.
D.Quảng Bình.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?
A.Việt Trì.
B.Phủ Lý.
C.Hạ Long.
D.Lạng Sơn.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?
A.Sông Mã.
B.Sông Đà.
C.Sông Quảng Trị.
D.Sông Ngàn Sâu.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây?
A.Hội An.
B.Quảng Ngãi.
C.Tuy Hòa.
D.Phan Thiết.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Long An.
B.Đồng Nai.
C.Bình Định.
D.An Giang.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A.Hòa Bình.
B.Sơn La.
C.Bắc Kạn.
D.Thái Nguyên.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A.U Minh Thượng.
B.Phú Quốc.
C.Phước Bình.
D.Chư Yang Sin.
Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A.Hậu Giang.
B.Bạc Liêu.
C.Sóc Trăng.
D.Cà Mau.
Câu 19:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A.chỉ có chế biến.
B.không thay đổi.
C.khá đa dạng.
D.có rất ít ngành.
Câu 20:Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.
D.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 21:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A.lập khu bảo tồn.
B.tăng trồng rừng.
C.tăng khai thác.
D.đóng cửa rừng.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.Bến Tre.
B.An Giang.
C.Bình Phước.
D.Long An.
Câu 23:Lao động thành thị nước ta hiện nay
A.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.
B.có tác phong công nghiệp rất cao.
C.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.
D.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.
Câu 24:Các đô thị của nước ta hiện nay
A.đều trở thành các trung tâm du lịch.
B.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.
C.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.
D.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.
Câu 25:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A.đã hình thành các khu công nghiệp.
B.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.
C.làm thay đổi các thành phần kinh tế.
D.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 26:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay
A.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.
B.chi phát triển theo hình thức trang trại.
C.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.
D.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.
Câu 27:Ngành hàng không nước ta hiện nay
A.hoàn toàn do tư nhân quản lí.
B.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
C.chỉ phục vụ mục đích du lịch.
D.được đầu tư về cơ sở vật chất.
Câu 28:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay
A.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.
B.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.
C.phát triển theo hướng quảng canh.
D.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.
Câu 29:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.
B.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
C.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.
D.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.
Câu 30:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.Tín phong hoạt động quanh năm.
B.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.
C.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D.vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
Câu 31:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.
B.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.
C.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.
D.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
Câu 32:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRÔNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Tròn.
B.Đường.
C.Miền.
D.Kết hợp.
Câu 33:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.
B.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn.
C.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.
D.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
Câu 34:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là
A.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.
B.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.
C.quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.
D.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.
Câu 35:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.
B.đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.
C.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu.
D.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.
Câu 36:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
B.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
C.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.
D.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.
Câu 37:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.
B.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.
C.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.
D.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.
Câu 38:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là
A.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.
B.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.
C.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.
D.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.
Câu 39:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
B.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
C.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.
D.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.
Câu 40:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.
B.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
C.dẩy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.
D.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.