banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 38:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A.gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

B.vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi.

C.gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đồi núi.

D.vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 303

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Cà Mau.

B.Tiền Giang.

C.Bình Dương.

D.An Giang.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?

A.Núi Phu Luông.

B.Núi Kiều Liêu Ti.

C.Núi Pu Si Lung.

D.Núi Phia Uắc.

Câu 3:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.

B.Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.

C.Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

D.In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Quảng Ngãi.

B.Phú Yên.

C.Kon Tum.

D.Bình Định.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Phú Thọ.

B.Yên Bái.

C.Điện Biên.

D.Tuyên Quang.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Tây Ninh.

B.Bảo Lộc.

C.Quảng Ngãi.

D.Buôn Ma Thuột.

Câu 7:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.chưa đa dạng.

B.rất hiện đại.

C.chỉ có khai thác.

D.có sự chuyển dịch.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?

A.Hà Nội.

B.Cần Thơ.

C.Đà Lạt.

D.Nha Trang.

Câu 9:Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.cháy rừng.

B.hạn hán.

C.ngập lụt.

D.động đất.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.U Minh Hạ.

B.Yok Đôn.

C.Côn Đảo.

D.Bù Gia Mập.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?

A.Quảng Nam.

B.Đẳk Lắk.

C.Đắk Nông.

D.Gia Lai.

Câu 12:Khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại

A.ven sông suối.

B.các ngư trường.

C.rừng đầu nguồn.

D.hồ thủy điện.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?

A.Nha Trang.

B.Quy Nhơn.

C.Phan Thiết.

D.Tuy Hòa.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?

A.Bắc Giang.

B.Lào Cai.

C.Ninh Bình.

D.Thanh Hóa.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Vĩnh Long.

B.Đồng Tháp.

C.Tây Ninh.

D.Tiền Giang.

Câu 16:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.Rượu, bia.

B.Thịt hộp.

C.Nước mắm.

D.Gạo, ngô.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Trị.

B.Nghệ An.

C.Thanh Hóa.

D.Hà Tĩnh.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Cẩm Phả.

B.Bắc Ninh.

C.Thái Nguyên.

D.Việt Trì.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Kon Tum.

B.Lâm Đồng.

C.Sóc Trăng.

D.Gia Lai.

Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?

A.Sông Thương.

B.Sông Hiếu.

C.Sông Đà.

D.Sông Hồng.

Câu 21:Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là

A.lập vườn quốc gia.

B.tăng cường chế biến.

C.đẩy mạnh trồng mới.

D.hạn chế khai thác.

Câu 22:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.

B.Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C.Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

D.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.

Câu 23:Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A.chủ yếu làm việc ở trong trang trại.

B.có chất lượng ngày càng nâng cao.

C.tăng nhanh số lượng qua các năm.

D.tập trung đông đúc ở các vùng núi.

Câu 24:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.

B.chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.

C.chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.

D.đã khai thác nhiều đường bay mới.

Câu 25:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung ở các tỉnh phía Bắc.

B.chưa khai thác tiềm năng hải đảo.

C.đã có hạ tầng kĩ thuật rất hiện đại.

D.thu hút nhiều thành phần kinh tế.

Câu 26:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.các khoáng sản trữ lượng lớn.

B.gió Mậu dịch thổi quanh năm.

C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D.tài nguyên sinh vật phong phú.

Câu 27:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.chưa thu hút được lao động có trình độ.

B.đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.

C.có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.

D.phân bố tập trung ở các khu vực đồi núi.

Câu 28:Chăn nuôi gia súc nước ta hiện nay

A.phát triển mạnh hình thức trang trại.

B.ít chịu tác động bởi yếu tố thị trường.

C.chi phục vụ cho nhu cầu trong nước.

D.chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.

Câu 29:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.tạo nhiều ngành công nghiệp mới.

B.tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C.xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.

D.đã hình thành các vùng chuyên canh.

Câu 30:Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta hiện nay

A.tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.

B.phát triển mạnh ở vùng ven biển.

C.phân bố đồng đều giữa các vùng.

D.giảm dần diện tích qua các năm.

Câu 31:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây chè theo hướng hàng hóa ở Tây Nguyên là

A.áp dụng kĩ thuật mới, gắn chế biến với dịch vụ. 

B.tăng diện tích, mở rộng các vùng chuyên canh.

C.thu hút lao động, nâng cao năng suất cây trồng.

D.phát triển giao thông, mở rộng việc xuất khẩu.

Câu 32:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.giảm diện tích lúa, chủ động sống chung với lũ. 

B.mở rộng đất nông nghiệp, trồng rừng ngập mặn.

C.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả.

D.phát triển thủy lợi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 33:Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021: 

 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

B.Thay đổi cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

C.Tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu hàng hóa.

D.Quy mô trị giá nhập khẩu hàng hóa.

Câu 34:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là

A.kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.

B.dân số đông, chất lượng sống ở mức cao.

C.giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.

D.dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng.

Câu 35:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng. 

B.tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

C.giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.

D.phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường.

Câu 36:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Kết hợp.

B.Đường.

C.Miền.

D.Tròn.

Câu 37:Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.mở rộng diện tích, sử dụng nhiều máy móc, sản xuất thâm canh.

B.sản xuất chuyên canh, tăng sự liên kết, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

C.thay đổi giống mới, tăng năng suất, mở rộng tiêu thụ sản phẩm.

D.thay đổi cơ cấu mùa vụ, sử dụng kĩ thuật mới, mở rộng chế biến.

Câu 39:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tăng cường chế biến, mở rộng tiêu thụ.

B.hiện đại hóa tàu thuyền, tăng khai thác ven bờ, mở rộng chế biến.

C.đầu tư phương tiện, tìm kiếm ngư trường mới, phát triển cảng cá.

D.khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, phát triển các dịch vụ thủy sản.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển kinh tế. 

B.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.

C.phát triển cảng nước sâu, xây dựng khu kinh tế.

D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi