banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Phú Yên.

B.Kon Tum.

C.Bình Định.

D.Quảng Ngãi.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 304

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?

A.Núi Phu Luông.

B.Núi Kiều Liêu Ti.

C.Núi Phia Uắc.

D.Núi Pu Si Lung.

Câu 2:Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.cháy rừng.

B.hạn hán.

C.động đất.

D.ngập lụt.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?

A.Gia Lai.

B.Đẳk Lắk.

C.Đắk Nông.

D.Quảng Nam.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Lâm Đồng.

B.Gia Lai.

C.Kon Tum.

D.Sóc Trăng.

Câu 5:Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là

A.tăng cường chế biến.

B.đẩy mạnh trồng mới.

C.hạn chế khai thác.

D.lập vườn quốc gia.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?

A.Lào Cai.

B.Bắc Giang.

C.Ninh Bình.

D.Thanh Hóa.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.Côn Đảo.

B.Yok Đôn.

C.U Minh Hạ.

D.Bù Gia Mập.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Vĩnh Long.

B.Tây Ninh.

C.Đồng Tháp.

D.Tiền Giang.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Bắc Ninh.

B.Việt Trì.

C.Cầm Phả.

D.Thái Nguyên.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?

A.An Giang.

B.Tiền Giang.

C.Bình Dương.

D.Cà Mau.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Nghệ An.

B.Thanh Hóa.

C.Hà Tĩnh.

D.Quảng Trị.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?

A.Nha Trang.

B.Cần Thơ.

C.Hà Nội.

D.Đà Lạt.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?

A.Phan Thiết.

B.Nha Trang.

C.Tuy Hòa.

D.Quy Nhơn.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Buôn Ma Thuột.

B.Bảo Lộc.

C.Quảng Ngãi.

D.Tây Ninh.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Điện Biên.

B.Yên Bái.

C.Phú Thọ.

D.Tuyên Quang.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?

A.Sông Thương.

B.Sông Đà.

C.Sông Hồng.

D.Sông Hiếu.

Câu 18:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.

B.Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.

C.In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

D.Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 19:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.Gạo, ngổ.

B.Nước mắm.

C.Rượu, bia.

D.Thịt hộp.

Câu 20:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.rất hiện đại.

B.có sự chuyển dịch.

C.chỉ có khai thác.

D.chưa đa dạng.

Câu 21:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

B.Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.

D.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.

Câu 22:Khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại

A.ven sông suối.

B.rừng đầu nguồn.

C.các ngư trường.

D.hồ thủy điện.

Câu 23:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.

B.mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.

C.chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.

D.đã khai thác nhiều đường bay mới.

Câu 24:Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta hiện nay

A.phân bố đồng đều giữa các vùng.

B.tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.

C.phát triển mạnh ở vùng ven biển.

D.giảm dần diện tích qua các năm.

Câu 25:Chăn nuôi gia súc nước ta hiện nay

A.chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.

B.chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.

C.ít chịu tác động bởi yếu tố thị trường.

D.phát triển mạnh hình thức trang trại.

Câu 26:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.chưa thu hút được lao động có trình độ.

B.có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.

C.đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.

D.phân bố tập trung ở các khu vực đồi núi.

Câu 27:Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A.chủ yếu làm việc ở trong trang trại.

B.tăng nhanh số lượng qua các năm.

C.tập trung đông đúc ở các vùng núi.

D.có chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 28:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B.tạo nhiều ngành công nghiệp mới.

C.đã hình thành các vùng chuyên canh.

D.xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.

Câu 29:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B.tài nguyên sinh vật phong phú.

C.gió Mậu dịch thổi quanh năm.

D.các khoáng sản trữ lượng lớn.

Câu 30:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung ở các tỉnh phía Bắc.

B.chưa khai thác tiềm năng hải đảo.

C.đã có hạ tầng kĩ thuật rất hiện đại.

D.thu hút nhiều thành phần kinh tế.

Câu 31:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.

B.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.

C.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.

D.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.

Câu 32:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.

B.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.

C.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.

D.đầy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.

Câu 33:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do

A.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.

B.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.

C.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.

D.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

Câu 34:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là

A.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.

B.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.

C.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.

D.quy mô dần số đông, mức sống nâng cao.

Câu 35:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là

A.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.

B.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.

C.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.

D.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.

B.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.

C.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu. 

D.đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.

Câu 37:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.

B.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.

C.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.

D.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.

Câu 38:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRÔNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Miền.

B.Tròn.

C.Kết hợp.

D.Đường.

Câu 39:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.

B.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.

C.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.

D.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.

Câu 40:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả. 

B.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi..

C.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn. 

D.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi