banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 33:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng. 

B.giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.

C.phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường.

D.tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 305

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?

A.Cần Thơ.

B.Nha Trang.

C.Đà Lạt.

D.Hà Nội.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Cà Mau.

B.An Giang.

C.Tiền Giang.

D.Bình Dương.

Câu 3:Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là

A.đẩy mạnh trồng mới.

B.tăng cường chế biến.

C.lập vườn quốc gia.

D.hạn chế khai thác.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Tuyên Quang.

B.Phú Thọ.

C.Điện Biên.

D.Yên Bái.

Câu 5:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.Nước mẳm.

B.Rượu, bia.

C.Thịt hộp.

D.Gạo, ngô.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Bắc Ninh.

B.Việt Trì.

C.Thái Nguyên.

D.Cẩm Phả.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Quảng Ngãi.

B.Tây Ninh.

C.Bảo Lộc.

D.Buôn Ma Thuột.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?

A.Quảng Nam.

B.Đẳk Lắk.

C.Gia Lai.

D.Đắk Nông.

Câu 9:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUÓC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

B.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.

C.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.

D.Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Kon Tum.

B.Bình Định.

C.Phú Yên.

D.Quảng Ngãi.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Tây Ninh.

B.Tiền Giang.

C.Vĩnh Long.

D.Đồng Tháp.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?

A.Nha Trang.

B.Quy Nhơn.

C.Tuy Hòa.

D.Phan Thiết.

Câu 13:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.rất hiện đại.

B.có sự chuyển dịch.

C.chỉ có khai thác.

D.chưa đa dạng.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Trị.

B.Thanh Hóa.

C.Nghệ An.

D.Hà Tĩnh.

Câu 15:Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.hạn hán.

B.cháy rừng.

C.ngập lụt.

D.động đất.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?

A.Sông Thương.

B.Sông Đà.

C.Sông Hiếu.

D.Sông Hồng.

Câu 17:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

B.Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.

C.In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

D.Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Sóc Trăng.

B.Lâm Đồng.

C.Gia Lai.

D.Kon Tum.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?

A.Núi Phu Luông.

B.Núi Phia Uắc.

C.Núi Pu Si Lung.

D.Núi Kiều Liêu Ti.

Câu 20:Khai thác hài sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại

A.hồ thủy điện.

B.các ngư trường.

C.ven sông suối.

D.rừng đầu nguồn.

Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?

A.Ninh Bình.

B.Lào Cai.

C.Thanh Hóa.

D.Bắc Giang.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.U Minh Hạ.

B.Côn Đảo.

C.Bù Gia Mập.

D.Yok Đôn.

Câu 23:Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta hiện nay

A.tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.

B.phát triển mạnh ở vùng ven biển.

C.giảm dần diện tích qua các năm.

D.phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 24:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.tài nguyên sinh vật phong phú.

B.các khoáng sản trữ lượng lớn.

C.gió Mậu dịch thổi quanh năm.

D.mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 25:Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A.chủ yếu làm việc ở trong trang trại.

B.tăng nhanh số lượng qua các năm.

C.tập trung đông đúc ở các vùng núi.

D.có chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 26:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B.tạo nhiều ngành công nghiệp mới.

C.xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.

D.đã hình thành các vùng chuyển canh.

Câu 27:Chăn nuôi gia súc nước ta hiện nay

A.chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.

B.phát triển mạnh hình thức trang trại.

C.ít chịu tác động bởi yếu tố thị trường.

D.chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.

Câu 28:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.

B.chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.

C.đã khai thác nhiều đường bay mới.

D.mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.

Câu 29:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.chưa thu hút được lao động có trình độ.

B.phân bố tập trung ở các khu vực đồi núi.

C.có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.

D.đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.

Câu 30:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.thu hút nhiều thành phần kinh tế.

B.chỉ tập trung ở các tỉnh phía Bắc.

C.đã có hạ tầng kĩ thuật rất hiện đại.

D.chưa khai thác tiềm năng hải đảo.

Câu 31:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, phát triển các dịch vụ thủy sản.

B.đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tăng cường chế biến, mở rộng tiêu thụ.

C.hiện đại hóa tàu thuyền, tăng khai thác ven bờ, mở rộng chế biến.

D.đầu tư phương tiện, tìm kiếm ngư trường mới, phát triển cảng cá.

Câu 32:Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021: 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu hàng hóa.

B.Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

C.Thay đổi cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

D.Quy mô trị giá nhập khẩu hàng hóa.

Câu 34:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A.gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

B.gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đồi núi.

C.vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

D.vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi.

Câu 35:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây chè theo hướng hàng hóa ở Tây Nguyên là

A.tăng diện tích, mở rộng các vùng chuyên canh.

B.phát triển giao thông, mở rộng việc xuất khẩu.

C.thu hút lao động, nâng cao năng suất cây trồng.

D.áp dụng kĩ thuật mới, gắn chế biến với dịch vụ.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.thay đổi cơ cấu mùa vụ, sử dụng kĩ thuật mới, mở rộng chế biến.

B.thay đổi giống mới, tăng năng suất, mở rộng tiêu thụ sản phẩm.

C.sản xuất chuyên canh, tăng sự liên kết, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

D.mở rộng diện tích, sử dụng nhiều máy móc, sản xuất thâm canh.

Câu 37:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Tròn.

B.Miền.

C.Kết hợp.

D.Đường.

Câu 38:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là

A.giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.

B.dân số đông, chất lượng sống ở mức cao.

C.dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng.

D.kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.

Câu 39:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.phát triển thủy lợi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. 

B.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả.

C.giảm diện tích lúa, chủ động sống chung với lũ. 

D.mở rộng đất nông nghiệp, trồng rừng ngập mặn.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. 

B.khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển kinh tế.

C.phát triển cảng nước sâu, xây dựng khu kinh tế. 

D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi