Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 31:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là
A.quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.
B.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.
C.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.
D.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 306
Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A.Lâm Đồng.
B.Gia Lai.
C.Kon Tum.
D.Sóc Trăng.
Câu 2:Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra
A.ngập lụt.
B.cháy rừng.
C.động đất.
D.hạn hán.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.Tây Ninh.
B.Tiền Giang.
C.Đồng Tháp.
D.Vĩnh Long.
Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?
A.Đắk Lắk.
B.Đẳk Nông.
C.Gia Lai.
D.Quảng Nam.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?
A.Sông Hồng.
B.Sông Thương.
C.Sông Đà.
D.Sông Hiếu.
Câu 6:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A.chưa đa dạng.
B.có sự chuyển dịch.
C.chỉ có khai thác.
D.rất hiện đại.
Câu 7:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A.Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.
B.Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C.In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D.Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Cà Mau.
B.Bình Dương.
C.An Giang.
D.Tiền Giang.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A.Yok Đôn.
B.U Minh Hạ.
C.Bù Gia Mập.
D.Côn Đảo.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A.Quảng Ngãi.
B.Buôn Ma Thuột.
C.Tây Ninh.
D.Bảo Lộc.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?
A.Nha Trang.
B.Quy Nhơn.
C.Phan Thiết.
D.Tuy Hòa.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A.Kon Tum.
B.Bình Định.
C.Phú Yên.
D.Quảng Ngãi.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A.Cẩm Phả.
B.Thái Nguyên.
C.Việt Trì.
D.Bắc Ninh.
Câu 14:Khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại
A.ven sông suối.
B.các ngư trường.
C.hồ thủy điện.
D.rừng đầu nguồn.
Câu 15:Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là
A.đẩy mạnh trồng mới.
B.hạn chế khai thác.
C.lập vườn quốc gia.
D.tăng cường chế biến.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hà Tĩnh.
B.Nghệ An.
C.Thanh Hóa.
D.Quảng Trị.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?
A.Cần Thơ.
B.Nha Trang.
C.Hà Nội.
D.Đà Lạt.
Câu 18:Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.
B.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.
C.Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
D.Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 19:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A.Gạo, ngổ.
B.Nước mắm.
C.Rượu, bia.
D.Thịt hộp.
Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?
A.Ninh Bình.
B.Lào Cai.
C.Bắc Giang.
D.Thanh Hóa.
Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A.Phú Thọ.
B.Tuyên Quang.
C.Điện Biên.
D.Yên Bái.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?
A.Núi Kiều Liêu Ti.
B.Núi Pu Si Lung.
C.Núi Phu Luông.
D.Núi Phia Uắc.
Câu 23:Ngành hàng không nước ta hiện nay
A.mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.
B.đã khai thác nhiều đường bay mới.
C.chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.
D.chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.
Câu 24:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A.thu hút nhiều thành phần kinh tế.
B.chi tập trung ở các tỉnh phía Bắc.
C.đã có hạ tầng kĩ thuật rất hiện đại.
D.chưa khai thác tiềm năng hải đảo.
Câu 25:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.các khoáng sản trữ lượng lớn.
B.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C.gió Mậu dịch thổi quanh năm.
D.tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 26:Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A.có chất lượng ngày càng nâng cao.
B.chủ yếu làm việc ở trong trang trại.
C.tập trung đông đúc ở các vùng núi.
D.tăng nhanh số lượng qua các năm.
Câu 27:Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta hiện nay
A.phân bố đồng đều giữa các vùng.
B.giảm dần diện tích qua các năm.
C.phát triển mạnh ở vùng ven biển.
D.tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.
Câu 28:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A.xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.
B.đã hình thành các vùng chuyên canh.
C.tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.tạo nhiều ngành công nghiệp mới.
Câu 29:Chăn nuôi gia súc nước ta hiện nay
A.chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.
B.ít chịu tác động bởi yếu tố thị trường.
C.chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.
D.phát triển mạnh hình thức trang trại.
Câu 30:Các đô thị của nước ta hiện nay
A.có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.
B.phân bố tập trung ở các khu vực đồi núi.
C.đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.
D.chưa thu hút được lao động có trình độ.
Câu 32:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.
B.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
C.đẩy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.
D.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 33:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn.
B.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.
C.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
D.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.
Câu 34:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRÔNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Đường.
B.Miền.
C.Tròn.
D.Kết hợp.
Câu 35:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.
B.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.
C.đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.
D.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu.
Câu 36:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.
B.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.
C.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.
D.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.
Câu 37:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.
B.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.
C.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.
D.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
Câu 38:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là
A.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.
B.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.
C.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.
D.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.
Câu 39:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biển.
B.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.
C.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
D.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
Câu 40:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.
B.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
C.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
D.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.