Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 27:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.
B.Tín phong hoạt động quanh năm.
C.vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
D.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 307
Câu 1:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A.lập khu bảo tồn.
B.tăng trồng rừng.
C.đóng cửa rừng.
D.tăng khai thác.
Câu 2:Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.
D.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A.Phú Quốc.
B.Phước Bình.
C.Chư Yang Sin.
D.U Minh Thượng.
Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.An Giang.
B.Long An.
C.Bình Phước.
D.Bến Tre.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IV?
A.Đà Lạt.
B.Đồng Hới.
C.Đà Nẵng.
D.Nha Trang.
Câu 6:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.
D.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.
Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A.Bắc Kạn.
B.Hòa Bình.
C.Sơn La.
D.Thái Nguyên.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?
A.Bình Thuận.
B.Ninh Thuận.
C.Bình Định.
D.Phú Yên.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A.Sóc Trăng.
B.Long Xuyên.
C.Mỹ Tho.
D.Cần Thơ.
Câu 10:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A.Tôm đông lạnh.
B.Sữa tươi.
C.Nước mắm.
D.Chè búp khô.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?
A.Sông Quảng Trị.
B.Sông Ngàn Sâu.
C.Sông Đà.
D.Sông Mã.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau dây?
A.Phan Thiết.
B.Tuy Hòa.
C.Hội An.
D.Quảng Ngãi.
Câu 13:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A.khá đa dạng.
B.không thay đổi.
C.chỉ có chế biến.
D.có rất ít ngành.
Câu 14:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra
A.xâm nhập mặn.
B.sạt lở đất.
C.triều cường.
D.sương muối.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô?
A.Núi Pu Trà.
B.Núi Pu Huổi Long.
C.Núi Pu Tha Ca.
D.Núi Khoan La San.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?
A.Hạ Long.
B.Phủ Lý.
C.Lạng Sơn.
D.Việt Trì.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A.Hậu Giang.
B.Sóc Trăng.
C.Cà Mau.
D.Bạc Liêu.
Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A.Bình Thuận.
B.Đồng Nai.
C.Đắk Lắk.
D.Hậu Giang.
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hà Tĩnh.
B.Quảng Bình.
C.Thanh Hóa.
D.Nghệ An.
Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Long An.
B.An Giang.
C.Bình Định.
D.Đồng Nai.
Câu 21:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở
A.khu công nghiệp.
B.thêm lục địa.
C.cảng nước sâu.
D.các bãi biển.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A.Tây Ninh.
B.Bảo Lộc.
C.Bến Tre.
D.Tân An.
Câu 23:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A.đã hình thành các khu công nghiệp.
B.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.
C.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.
D.làm thay đổi các thành phần kinh tế.
Câu 24:Lao động thành thị nước ta hiện nay
A.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.
B.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.
C.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.
D.có tác phong công nghiệp rất cao.
Câu 25:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.
B.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
C.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.
D.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.
Câu 26:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay
A.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.
B.chỉ phát triển theo hình thức trang trại.
C.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.
D.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.
Câu 28:Các đô thị của nước ta hiện nay
A.đều trở thành các trung tâm du lịch.
B.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.
C.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.
D.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.
Câu 29:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay
A.phát triển theo hướng quảng canh.
B.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.
C.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.
D.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.
Câu 30:Ngành hàng không nước ta hiện nay
A.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
B.hoàn toàn do tư nhân quản lí.
C.chỉ phục vụ mục đích du lịch.
D.được đầu tư về cơ sở vật chất.
Câu 31:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là
A.giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.
B.dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng.
C.kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.
D.dân số đông, chất lượng sống ở mức cao.
Câu 32:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng.
B.phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường.
C.giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.
D.tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
Câu 33:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.hiện đại hóa tàu thuyền, tăng khai thác ven bờ, mở rộng chế biến.
B.đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tăng cường chế biến, mở rộng tiêu thụ.
C.khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, phát triển các dịch vụ thủy sản.
D.đầu tư phương tiện, tìm kiếm ngư trường mới, phát triển cảng cá.
Câu 34:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây chè theo hướng hàng hóa ở Tây Nguyên là
A.thu hút lao động, nâng cao năng suất cây trồng.
B.áp dụng kĩ thuật mới, gắn chế biến với dịch vụ.
C.phát triển giao thông, mở rộng việc xuất khẩu.
D.tăng diện tích, mở rộng các vùng chuyên canh.
Câu 35:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Tròn.
B.Miền.
C.Kết hợp.
D.Đường.
Câu 36:Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.sản xuất chuyên canh, tăng sự liên kết, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
B.thay đổi cơ cấu mùa vụ, sử dụng kĩ thuật mới, mở rộng chế biến.
C.thay đổi giống mới, tăng năng suất, mở rộng tiêu thụ sản phẩm.
D.mở rộng diện tích, sử dụng nhiều máy móc, sản xuất thâm canh.
Câu 37:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A.vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi.
B.vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
C.gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đổi núi.
D.gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 38:Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu hàng hóa.
B.Quy mô trị giá nhập khẩu hàng hóa.
C.Thay đổi cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.
D.Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.
Câu 39:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A.mở rộng đất nông nghiệp, trồng rừng ngập mặn.
B.phát triển thủy lợi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả.
D.giảm diện tích lúa, chủ động sống chung với lũ.
Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.
C.khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển kinh tế.
D.phát triển cảng nước sâu, xây dựng khu kinh tế.