Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 26:Ngành hàng không nước ta hiện nay
A.hoàn toàn do tư nhân quản lí.
B.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
C.chỉ phục vụ mục đích du lịch.
D.được đầu tư về cơ sở vật chất.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 308
Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A.Tân An.
B.Bến Tre.
C.Bảo Lộc.
D.Tây Ninh.
Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?
A.Ninh Thuận.
B.Phú Yên.
C.Bình Thuận.
D.Bình Định.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A.U Minh Thượng.
B.Chư Yang Sin.
C.Phước Bình.
D.Phú Quốc.
Câu 4:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A.có rất ít ngành.
B.chỉ có chế biến.
C.khá đa dạng.
D.không thay đổi.
Câu 5:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.
B.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.
C.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.
Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô?
A.Núi Pu Huổi Long.
B.Núi Pu Trà.
C.Núi Pu Tha Ca.
D.Núi Khoan La San.
Câu 7:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở
A.các bãi biển.
B.cảng nước sâu.
C.thêm lục địa.
D.khu công nghiệp.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?
A.Sông Quảng Trị.
B.Sông Mã.
C.Sông Ngàn Sâu.
D.Sông Đà.
Câu 9:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra
A.sạt lở đất.
B.xâm nhập mặn.
C.sương muối.
D.triều cường.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?
A.Hạ Long.
B.Phủ Lý.
C.Lạng Sơn.
D.Việt Trì.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IV?
A.Đà Nẵng.
B.Đà Lạt.
C.Nha Trang.
D.Đồng Hới.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây?
A.Quảng Ngãi.
B.Tuy Hòa.
C.Phan Thiết.
D.Hội An.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Long An.
B.An Giang.
C.Bình Định.
D.Đồng Nai.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A.Sóc Trăng.
B.Bạc Liêu.
C.Hậu Giang.
D.Cà Mau.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hà Tĩnh.
B.Nghệ An.
C.Quảng Bình.
D.Thanh Hóa.
Câu 16:Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.
C.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 17:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A.Nước mẳm.
B.Chè búp khô.
C.Sữa tươi.
D.Tôm đông lạnh.
Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.Bến Tre.
B.An Giang.
C.Bình Phước.
D.Long An.
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A.Đắk Lắk.
B.Bình Thuận.
C.Hậu Giang.
D.Đồng Nai.
Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A.Hòa Bình.
B.Sơn La.
C.Thái Nguyên.
D.Bắc Kạn.
Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A.Mỹ Tho.
B.Cần Thơ.
C.Long Xuyên.
D.Sóc Trăng.
Câu 22:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A.tăng khai thác.
B.lập khu bảo tồn.
C.đóng cửa rừng.
D.tăng trồng rừng.
Câu 23:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay
A.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.
C.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.
D.phát triển theo hướng quảng canh.
Câu 24:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.
B.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
C.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.
D.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.
Câu 25:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.
B.vùng biển rộng, giàu tải nguyên.
C.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D.Tín phong hoạt động quanh năm.
Câu 27:Các đô thị của nước ta hiện nay
A.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.
B.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.
C.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.
D.đều trở thành các trung tâm du lịch.
Câu 28:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A.đã hình thành các khu công nghiệp.
B.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.
C.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.
D.làm thay đổi các thành phần kinh tế.
Câu 29:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay
A.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.
B.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.
C.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.
D.chỉ phát triển theo hình thức trang trại.
Câu 30:Lao động thành thị nước ta hiện nay
A.có tác phong công nghiệp rất cao.
B.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.
C.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.
D.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.
Câu 31:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.
B.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
C.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.
D.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.
Câu 32:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.
B.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
C.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
D.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.
Câu 33:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là
A.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.
B.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.
C.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.
D.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.
Câu 34:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
B.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.
C.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn.
D.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.
Câu 35:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.
B.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
C.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.
Câu 36:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.đẩy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.
B.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
C.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.
D.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 37:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRÔNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Kết hợp.
B.Đường.
C.Miền.
D.Tròn.
Câu 38:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là
A.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.
B.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.
C.quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.
D.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 39:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.
B.đổi mới chính sách, phát triển kết cầu hạ tầng.
C.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.
D.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu.
Câu 40:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.
B.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.
C.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.
D.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.