banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 26:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.

B.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.

C.đều trở thành các trung tâm du lịch.

D.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 309

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.triều cường.

B.xâm nhập mặn.

C.sương muối.

D.sạt lở đất.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Long Xuyên.

B.Cần Thơ.

C.Sóc Trăng.

D.Mỹ Tho.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.Phước Bình.

B.U Minh Thượng.

C.Phú Quốc.

D.Chư Yang Sin.

Câu 4:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A.Nước mẳm.

B.Sữa tươi.

C.Chè búp khô.

D.Tôm đông lạnh.

Câu 5:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.

B.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.

C.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.

D.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây?

A.Hội An.

B.Phan Thiết.

C.Quảng Ngãi.

D.Tuy Hòa.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô?

A.Núi Pu Tha Ca.

B.Núi Pu Trà.

C.Núi Pu Huổi Long.

D.Núi Khoan La San.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Bến Tre.

B.Tây Ninh.

C.Bảo Lộc.

D.Tân An.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Bắc Kạn.

B.Thái Nguyên.

C.Hòa Bình.

D.Sơn La.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Bình Thuận.

B.Hậu Giang.

C.Đồng Nai.

D.Đắk Lắk.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?

A.Phú Yên.

B.Bình Thuận.

C.Bình Định.

D.Ninh Thuận.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Long An.

B.Bển Tre.

C.An Giang.

D.Bình Phước.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Đồng Nai.

B.An Giang.

C.Long An.

D.Bình Định.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Nghệ Ản.

B.Hà Tĩnh.

C.Thanh Hóa.

D.Quảng Bình.

Câu 15:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là

A.tăng trồng rừng.

B.lập khu bảo tồn.

C.đóng cửa rừng.

D.tăng khai thác.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?

A.Lạng Sơn.

B.Phủ Lý.

C.Việt Trì.

D.Hạ Long.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IV?

A.Đồng Hới.

B.Nha Trang.

C.Đà Lạt.

D.Đà Nẵng.

Câu 18:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.khá đa dạng.

B.có rất ít ngành.

C.không thay đổi.

D.chỉ có chế biến.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau dây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Sóc Trăng.

B.Hậu Giang.

C.Cà Mau.

D.Bạc Liêu.

Câu 20:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.

B.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

D.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 21:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở

A.các bãi biển.

B.khu công nghiệp.

C.cảng nước sâu.

D.thềm lục địa.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?

A.Sông Mã.

B.Sông Ngàn Sâu.

C.Sông Đà.

D.Sông Quảng Trị.

Câu 23:Lao động thành thị nước ta hiện nay

A.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.

B.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.

C.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.

D.có tác phong công nghiệp rất cao.

Câu 24:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.hoàn toàn do tư nhân quản lí.

B.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.

C.chi phục vụ mục đích du lịch.

D.được đầu tư về cơ sở vật chất.

Câu 25:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.

B.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

C.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.

D.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.

Câu 27:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay

A.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.

B.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.

C.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.

D.phát triển theo hướng quảng canh.

Câu 28:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay

A.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.

B.chi phát triển theo hình thức trang trại.

C.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.

D.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.

Câu 29:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.làm thay đổi các thành phần kinh tế.

B.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.

C.đã hình thành các khu công nghiệp.

D.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.

Câu 30:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

B.vùng biển rộng, giàu tài nguyên.

C.Tín phong hoạt động quanh năm.

D.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.

Câu 31:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường. 

B.tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

C.thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng.

D.giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.

Câu 32:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là

A.kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.

B.giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.

C.dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng.

D.dân số đông, chất lượng sống ở mức cao.

Câu 33:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Tròn.

B.Miền.

C.Đường.

D.Kết hợp.

Câu 34:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.giảm diện tích lúa, chủ động sống chung với lũ. 

B.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả. 

C.đa dạng hóa sản xuất, tăng diện tích cây ăn quả.

D.phát triển thủy lợi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 35:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.hiện đại hóa tàu thuyền, tăng khai thác ven bờ, mở rộng chế biến.

B.khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, phát triển các dịch vụ thủy sản.

C.đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tăng cường chế biến, mở rộng tiêu thụ.

D.đầu tư phương tiện, tìm kiếm ngư trường mới, phát triển cảng cá.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây chè theo hướng hàng hóa ở Tây Nguyên là

A.phát triển giao thông, mở rộng việc xuất khẩu.

B.thu hút lao động, nâng cao năng suất cây trồng.

C.tăng diện tích, mở rộng các vùng chuyên canh.

D.áp dụng kĩ thuật mới, gắn chế biến với dịch vụ.

Câu 37:Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và 
miền núi Bắc Bộ là

A.thay đổi giống mới, tăng năng suất, mở rộng tiêu thụ sản phẩm.

B.mở rộng diện tích, sử dụng nhiều máy móc, sản xuất thâm canh.

C.sản xuất chuyên canh, tăng sự liên kết, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

D.thay đổi cơ cấu mùa vụ, sử dụng kĩ thuật mới, mở rộng chế biến.

Câu 38:Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 
2018 - 2021: 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

B.Quy mô trị giá nhập khẩu hàng hóa.

C.Thay đổi cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa.

D.Tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu hàng hóa.

Câu 39:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ 
yếu do

A.vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi.

B.gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

C.vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

D.gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đổi núi.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển kinh tế. 

B.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.

C.phát triển cảng nước sâu, xây dựng khu kinh tế. 

D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi