banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.U Minh Thượng.

B.Phú Quốc.

C.Phước Bình.

D.Chư Yang Sin.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 310

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là

A.tăng trồng rừng.

B.tăng khai thác.

C.đóng cửa rừng.

D.lập khu bảo tồn.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây?

A.Quảng Ngãi.

B.Hội An.

C.Tuy Hòa.

D.Phan Thiết.

Câu 3:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?

A.Phi-li-pin thấp hơn Xin-ga-po.

B.Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a.

C.Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-li-pin.

D.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển 
Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Bình.

B.Nghệ An.

C.Thanh Hóa.

D.Hà Tĩnh.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào 
có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A.Bạc Liêu.

B.Hậu Giang.

C.Cà Mau.

D.Sóc Trăng.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến 
đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua?

A.Hạ Long.

B.Việt Trì.

C.Lạng Sơn.

D.Phủ Lý.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở 
phía đông sông Lô?

A.Núi Pu Huổi Long.

B.Núi Pu Trà.

C.Núi Khoan La San.

D.Núi Pu Tha Ca.

Câu 9:Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra

A.triều cường.

B.sạt lở đất.

C.sương muối.

D.xâm nhập mặn.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa 
mưa bắt đầu từ tháng IV?

A.Đà Nẵng.

B.Nha Trang.

C.Đồng Hới.

D.Đà Lạt.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành 
chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.Tân An.

B.Tây Ninh.

C.Bảo Lộc.

D.Bến Tre.

Câu 12:Cho bảng số liệu: 
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?

A.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

B.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

C.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.

D.Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Bến Tre.

B.Bình Phước.

C.Long An.

D.An Giang.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?

A.Sóc Trăng.

B.Mỹ Tho.

C.Cần Thơ.

D.Long Xuyên.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải?

A.Sông Quảng Trị.

B.Sông Ngàn Sâu.

C.Sông Đà.

D.Sông Mã.

Câu 16:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.chỉ có chế biến.

B.có rất ít ngành.

C.khá đa dạng.

D.không thay đổi.

Câu 17:Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở

A.các bãi biển.

B.cảng nước sâu.

C.khu công nghiệp.

D.thềm lục địa.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ?

A.Ninh Thuận.

B.Bình Thuận.

C.Bình Định.

D.Phú Yên.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?

A.An Giang.

B.Bình Định.

C.Đồng Nai.

D.Long An.

Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Hậu Giang.

B.Bình Thuận.

C.Đắk Lắk.

D.Đồng Nai.

Câu 21:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A.Sữa tươi.

B.Chè búp khô.

C.Tôm đông lạnh.

D.Nước mắm.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Hòa Bình.

B.Bắc Kạn.

C.Sơn La.

D.Thái Nguyên.

Câu 23:Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay

A.phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn.

B.áp dụng nhiều công nghệ hiện đại.

C.có thị trường tiêu thụ luôn ổn định.

D.phát triển theo hướng quảng canh.

Câu 24:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay

A.đã thu hút nhiều du khách quốc tế.

B.phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ.

C.hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

D.chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng.

Câu 25:Chăn nuôi gia cầm nước ta hiện nay

A.chỉ phát triển theo hình thức trang trại.

B.tập trung hoàn toàn ở khu vực đồi núi.

C.chịu sự tác động của nhân tố thị trường.

D.chưa liên kết với công nghiệp chế biến.

Câu 26:Ngành hàng không nước ta hiện nay

A.được đầu tư về cơ sở vật chất.

B.chỉ phục vụ mục đích du lịch.

C.hoàn toàn do tư nhân quản lí.

D.chủ yếu vận chuyển hàng hóa.

Câu 27:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

A.đã hình thành các khu công nghiệp.

B.tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.

C.làm thay đổi các thành phần kinh tế.

D.xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.

Câu 28:Lao động thành thị nước ta hiện nay

A.chỉ làm việc trong ngành dịch vụ.

B.làm việc ở nhiều khu vực kinh tế.

C.có tác phong công nghiệp rất cao.

D.có tỉ trọng lớn và tăng rất nhanh.

Câu 29:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.góc nhập xạ lớn, không thay đổi.

B.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

C.Tín phong hoạt động quanh năm.

D.vùng biển rộng, giàu tài nguyên.

Câu 30:Các đô thị của nước ta hiện nay

A.tạo ra động lực tăng trưởng kinh tế.

B.phân bố chủ yếu trên cao nguyên.

C.đều trở thành các trung tâm du lịch.

D.chủ yếu là các đô thị loại đặc biệt.

Câu 31:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là

A.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.

B.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.

C.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.

D.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.

Câu 32:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRÔNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của 
nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Kết hợp.

B.Đường.

C.Tròn.

D.Miền.

Câu 33:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.

B.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.

C.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.

D.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.

Câu 34:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.

B.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.

C.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.

D.đầy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.

Câu 35:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.

B.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu.

C.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.

D.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.

Câu 36:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do

A.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.

B.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.

C.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.

D.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.

Câu 37:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 
2018 - 2021: 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.

B.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.

C.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.

D.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.

Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.

B.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.

C.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.

D.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.

Câu 39:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.

B.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả. D. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.

C.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.

D.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.

Câu 40:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là

A.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.

B.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.

C.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.

D.quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi