Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.Tây Ninh.
B.Vĩnh Long.
C.Tiền Giang.
D.Đồng Tháp.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Địa lí - Mã đề 314
Câu 1:Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là
A.đẩy mạnh trồng mới.
B.lập vườn quốc gia.
C.tăng cường chế biến.
D.hạn chế khai thác.
Câu 2:Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A.In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
B.Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
C.Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.
D.Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?
A.Hà Nội.
B.Đà Lạt.
C.Cần Thơ.
D.Nha Trang.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A.Quảng Ngãi.
B.Phú Yên.
C.Kon Tum.
D.Bình Định.
Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?
A.Sông Đà.
B.Sông Hiếu.
C.Sông Hồng.
D.Sông Thương.
Câu 7:Khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại
A.hồ thủy điện.
B.rừng đầu nguồn.
C.ven sông suối.
D.các ngư trường.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A.U Minh Hạ.
B.Côn Đảo.
C.Yok Đôn.
D.Bù Gia Mập.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A.Phú Thọ.
B.Tuyên Quang.
C.Yên Bái.
D.Điện Biên.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Quảng Trị.
B.Nghệ An.
C.Thanh Hóa.
D.Hà Tĩnh.
Câu 11:Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.
B.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.
C.Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D.Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A.Sóc Trăng.
B.Gia Lai.
C.Lâm Đồng.
D.Kon Tum.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?
A.Nha Trang.
B.Phan Thiết.
C.Tuy Hòa.
D.Quy Nhơn.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?
A.Lào Cai.
B.Bắc Giang.
C.Thanh Hóa.
D.Ninh Bình.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?
A.An Giang.
B.Cà Mau.
C.Bình Dương.
D.Tiền Giang.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A.Bắc Ninh.
B.Thái Nguyên.
C.Cẩm Phả.
D.Việt Trì.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?
A.Núi Phu Luông.
B.Núi Kiều Liêu Ti.
C.Núi Pu Si Lung.
D.Núi Phia Uắc.
Câu 18:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A.rất hiện đại.
B.chỉ có khai thác.
C.có sự chuyển dịch.
D.chưa đa dạng.
Câu 19:Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A.Nước mẳm.
B.Rượu, bia.
C.Gạo, ngô.
D.Thịt hộp.
Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tinh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?
A.Quảng Nam.
B.Gia Lai.
C.Đắk Lắk.
D.Đắk Nông.
Câu 21:Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra
A.động đất.
B.hạn hán.
C.ngập lụt.
D.cháy rừng.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A.Bảo Lộc.
B.Quảng Ngãi.
C.Tây Ninh.
D.Buôn Ma Thuột.
Câu 23:Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.tài nguyên sinh vật phong phú.
B.các khoáng sản trữ lượng lớn.
C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.gió Mậu dịch thổi quanh năm.
Câu 24:Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A.chủ yếu làm việc ở trong trang trại.
B.tăng nhanh số lượng qua các năm.
C.có chất lượng ngày càng nâng cao.
D.tập trung đông đúc ở các vùng núi.
Câu 25:Chăn nuôi gia súc nước ta hiện nay
A.chi phục vụ cho nhu cầu trong nước.
B.ít chịu tác động bởi yếu tố thị trường.
C.phát triển mạnh hình thức trang trại.
D.chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.
Câu 26:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A.tạo nhiều ngành công nghiệp mới.
B.đã hình thành các vùng chuyên canh.
C.tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.
Câu 27:Ngành hàng không nước ta hiện nay
A.chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.
B.đã khai thác nhiều đường bay mới.
C.mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.
D.chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.
Câu 28:Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta hiện nay
A.giảm dần diện tích qua các năm.
B.tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.
C.phân bố đồng đều giữa các vùng.
D.phát triển mạnh ở vùng ven biển.
Câu 29:Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A.đã có hạ tầng kĩ thuật rất hiện đại.
B.chưa khai thác tiềm năng hải đảo.
C.chỉ tập trung ở các tỉnh phía Bắc.
D.thu hút nhiều thành phần kinh tế.
Câu 30:Các đô thị của nước ta hiện nay
A.phân bố tập trung ở các khu vực đối núi.
B.chưa thu hút được lao động có trình độ.
C.có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.
D.đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.
Câu 31:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Kết hợp.
B.Tròn.
C.Miền.
D.Đường.
Câu 32:Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn
2018 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.
B.Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
C.Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
D.Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.
Câu 33:Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.
B.bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.
C.phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.
D.hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.
Câu 34:Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A.vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
B.vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.
C.gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.
D.vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.
Câu 35:Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là
A.có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.
B.đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.
C.khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.
D.nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.
Câu 36:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.đẩy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.
B.tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đầy mạnh xuất khẩu.
C.đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
D.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 37:Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.
B.hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.
C.đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.
D.mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu
Câu 38:Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A.thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.
B.đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.
C.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
D.thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 39:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A.tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
B.giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.
C.tạo sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
D.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh.
Câu 40:Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là
A.hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.
B.giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.
C.quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.
D.mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.