Starter - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Four Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Four Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Four Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Four Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3

Lesson One Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write. 

 

Tim

brown 

straight

short

Rosy

green 

curly 

Billy

 

2. Phương pháp giải

(Viết.)

 

3. Lời giải chi tiết

1. straight, brown

2. Tim, short, green

3. Billy, curly

 

1. Her name’s Rosy. (Tên cô ấy là Rosy.)

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

She has brown eyes. (Cô ta có đôi mắt nâu.)

2. His name’s Tim. (Tên anh ấy là Tim.)

He has short hair. (Anh ta có mái tóc ngắn.)

He has green eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh lục.)

3. His name’s Billy. (Tên anh ấy là Billy.)

He’s Rosy’s brother. (Anh ấy là anh trai của Rosy.)

He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)

Lesson One Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Find and circle the family words.

 

 

2. Phương pháp giải

Tìm và khoanh tròn những từ chỉ những thành viên trong gia đình.

 

3. Lời giải chi tiết:

cousin (anh họ) - grandma (bà) - mom (mẹ) - grandpa (ông) - dad (bố)


 

Lesson Two Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.

 


 

2. Phương pháp giải

Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Anna2. nine3. black
4. short5. straight6. brown

 

Her name is Anna. She’s nine. She has black hair. She has short hair. She has straight hair. She has brown eyes.

(Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy có mái tóc màu đen. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy có mái tóc thẳng. Cô ấy có đôi mắt nâu.)


 

Lesson Two Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Order the words. Match.

 

 

1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is

=> This is Rosy’s mom. 

(Đây là mẹ của Rosy.)

2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.

3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s

 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp các từ. Nối.

 

3. Lời giải chi tiết

2 - b. This is Rosy’s dad. 

(Đây là bố của Rosy.)

3 - a. Tim is Rosy’s cousin.

(Tim là anh họ của Rosy.)

Lesson Three Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Order the days. Listen and check.

 


 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

2. Tuesday 

(thứ Ba)

3. Wednesday

(thứ Tư)

4. Thursday

(thứ Năm)

5. Friday

 (thứ Sáu)

6. Saturday

(thứ Bảy)

7. Sunday 

(Chủ Nhật)

 

Bài nghe:

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.

(Thứ Hai, thứ ba, thứ Tư, thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy, Chủ Nhật.)

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Find the circle the days of the week. Write.

 

Today is _________________. 

 

2. Phương pháp giải

Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Monday: thứ Hai 

Tuesday: thứ Ba 

Wednesday: thứ Tư 

Thursday: thứ Năm 

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy 

Sunday: Chủ Nhật

Today is Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật.)

Lesson Three Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Write.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. N, S2. A, U, R

 

1. A: How do you spell Wednesday?

(Bạn đánh vần thứ Tư như thế nào?)

B: W-E-D-N-E-S-D-A-Y.

2. A: How do you spell Saturday?

(Bạn đánh vần thứ Bảy như thế nào?)

B: S-A-T-U-R-D-A-Y.

Lesson Four Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Match.

 

 

2. Phương pháp giải

Nối.

 

3. Lời giải chi tiết

color: yellow, pink

(màu sắc: vàng, hồng)

animal: dog, giraffe

(động vật: chó, hươu cao cổ)

toy: train, doll

(đồ chơi: tàu hoả, búp bê)

food: carrots, bread.

(đồ ăn: cà rốt, bánh mì)

Lesson Four Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Read and draw.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc và vẽ

1. My favorite color is green. 

(Màu sắc yêu thích của tôi là xanh lá.)

2. My favorite food is pizza. 

(Đồ ăn yêu thích của tôi là pizza.)

3. My favorite toy is a kite. 

(Đồ chơi yêu thích của tôi là con diều.)

4. My favorite animal is a cat. 

(Động vật yêu thích của tôi là mèo.)

 

3. Lời giải chi tiết

Các em vẽ theo mô tả của đề bài.

Lesson Four Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

1. What color is number thirteen?         It’s black.

2. What color is number fifteen?           It’s ________.

3. What color is number ________?      It’s yellow.

4. What color is number eight?             It’s ________.

5. What color is number _________?    It’s green.
 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

2. pink

3. 12

4. orange

5. 20

 

Tạm dịch:

1. Số mười ba màu gì? Nó màu đen.

2. Số mười lăm có màu gì? Nó màu hồng.

3. Số mười hai có màu gì? Nó màu vàng.

4. Số tám là màu gì? Nó màu cam.

5. Số hai mươi màu gì? Nó màu xanh.

Lesson Five Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read the text in the Student Book. Write.

 

 


 

2. Phương pháp giải

Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Hello. My name’s Holly. I’m seven. I’m Max’s sister. I have brown hair and brown eyes. My favorite color is pink.

(Xin chào. Tên tôi là Holly. Tôi bảy tuổi. Tôi là em gái của Max. Tôi có mái tóc màu nâu và đôi mắt nâu. Màu yêu thích của tôi là màu hồng.)

2. Hi. My name’s Leo. I’m eleven. I’m Amy’s brother. I have short hair and blue eyes. My favorite color is green.

(Chào. Tên tôi là Leo. Tôi mười một tuổi. Tôi là anh trai của Amy. Tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt xanh. Màu yêu thích của tôi là màu xanh lá.)

Lesson Five Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle and match.

 

1. Nguyen/ Trang

My name’s

4. seven/ eight

2. brown/ blue/ green eyes

I’m

5. one brother/ two sisters

3. orange/ purple/ red/ yellow

I have

6. short/ long/ curly/ straight hair

 

My favorite color is

 

 

2. Phương pháp giải

Khoanh tròn và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. My name’s Trang. (Tên tôi là Trang.)

2. I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu/xanh lam/xanh lá cây.)

3. My favorite color is orange. (Màu yêu thích của tôi là cam.)

4. I’m eight. (Tôi tám tuổi.)

5. I have one brother. (Tôi có một em trai.)

6. I have long straight hair. (Tôi có mái tóc dài và thẳng.)

Lesson Five Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Draw and write about you.

 

 

2. Phương pháp giải

Vẽ và viết về bạn.

 

3. Lời giải chi tiết

My name’s Nam. I’m nine. I have short and curly hair. My favorite color is blue.

(Tên tôi là Nam. Tôi 9 tuổi. Tôi có mái tóc ngắn và xoăn. Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.)

Lesson Six Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết.

 

3. Lời giải chi tiết

2. teddy bear

3. lions

4. green

5. chicken rice

 

Name: Pham Diep

Age: 9

Brothers and sisters: two brothers

Hair: black

Eyes: brown

Favorite toy: teddy bear

Favorite animal: lions

Favorite color: green

Favorite food: chicken rice.

Tạm dịch: 

Tên: Phạm Điệp

Tuổi: 9

Anh chị em: hai anh em

Mái tóc đen

Mắt nâu

Đồ chơi yêu thích: gấu bông

Con vật yêu thích: sư tử

Màu sắc yêu thích: màu xanh lá cây

Món ăn yêu thích: cơm gà

Lesson Six Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read. Put a check (✔) or a cross (X).

 

 

1. Diep is eight years old. (Diệp tám tuổi.)

 

2. She has two sisters. (Cô ấy có hai chị gái.)

 

3. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)

 

4. Her favorite toy is a teddy bear. (Đồ chơi yêu thích của cô ấy là gấu bông.)

 

5. Her favorite color is pink. (Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.)

 

1. Diep is eight years old. (Điệp tám tuổi.)

2. She has two sisters. (Cô ấy có hai chị gái.)

3. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)

4. Her favorite toy is a teddy bear. (Đồ chơi yêu thích của cô ấy là gấu bông.)

5. Her favorite color is pink. (Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Đánh dấu ✔ hoặc X.

 

3. Lời giải chi tiết

1. X

2. X

3. ✔

4. ✔

5. X

Lesson Six Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Write and draw. Talk about your friend.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết và vẽ. Nói về bạn của em.

 

3. Lời giải chi tiết

Name: Nguyen Quang Hop

Age: 9

Brothers and sisters: no

Hair: black

Eyes: brown

Favorite toy: car

Favorite animal: dogs

Favorite color: white

Favorite food: fish rice

Nguyen Quang Hop is my friend. He’s 9 years old. He doesn’t have any brothers or sisters. He has black hair and brown eyes. His favorite toy is car and his favorite animal is dogs. White is his favortite color. He likes eating fish rice, too.

Tạm dịch: 

Nguyễn Quang Hợp là bạn tôi. Anh ấy 9 tuổi. Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nào. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của anh ấy là ô tô và con vật yêu thích của anh ấy là chó. Màu trắng là màu yêu thích của anh ấy. Anh ấy cũng thích ăn cơm cá.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi