1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Vẽ đồ vật vào ô trống và đặt câu hỏi.
Ví dụ:
A: Where are the chopsticks? (Đôi đũa ở đâu?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.)
3. Lời giải chi tiết
bedroom
A: Where is the bookcase? (Kệ sách ở đâu?)
B: It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
living room
A: Where is the rug? (Tấm thảm ở đâu?)
B: It’s in the living room. (Nó ở trong phòng khách.)
Bài tập cuối tuần 21
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Bài tập cuối tuần 4
Unit 20. What are you going to do this summer?
Học kỳ 2 - SBT i-Learn Smart Start 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
Chatbot GPT