
30/05/2023
30/05/2023
INTRODUCTION
The diagram illustrates the process by which [something] is produced/ recycled: biểu đồ minh hoạ chu trình mà [cái gì đó] được sản xuất/ tái chế.
VD: The diagram illustrates the process by which chocolate is produced.
The diagram illustrates the production/ recycling process of [something]: biểu đồ minh hoạ sự sản xuất cái/ quá trình tái chế cái gì đó
VD: The diagram illustrates the production of chocolate.
A glance at the given diagram depicts the process of V-ing: Thoạt nhìn, biểu đồ đã cho minh hoạ chu trình gì đó
VD: A glance at the given diagram depics the process of producing chocolate
OVERVIEW
There are…. stages in the process, commencing with N and culminating with N: Có …. giai đoạn trong chu trình này, bắt đầu bằng….. và kết thúc bằng….
Đây là cấu trúc mà thí sinh có thể sử dụng ngay phần Overview, có tác dụng khái quát các giai đoạn của hình ảnh đã cho.
VD: Generally, there are 7 stages in the process, commencing with clay being dug and culminating with the final products being transported for use.
The process consists of….. stages, beginning with N and ending with N: Chu trình này bao gồm..…giai đoạn, bắt đầu bằng….. và kết thúc bằng….
Cấu trúc này có cách dùng hoàn toàn giống cấu trúc ở trên, có tác dụng khái quát các giai đoạn.
VD: In general, it can be seen that the process consists of 7 stages, beginning with clay being dug and ending with the final products being transported for use.
A cyclical process (n): một chu trình khép kín
Cụm từ ‘a cyclical process’ được sử dụng khi người viết muốn mô tả một chu trình mà ở đó bước này được tiếp tục bằng bước tiếp theo, không xác định được điểm đầu và điểm cuối, và chu trình này luôn luôn lặp lại.
VD: Overall, it appears to be a cyclical process with a number of crucial stages.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
13/12/2025
13/12/2025
13/12/2025
13/12/2025
13/12/2025
Top thành viên trả lời