
15/10/2023
15/10/2023
$\displaystyle \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
1,\ P:\ AaBB\ \ \ \ \ \ \ \ \times \ \ \ \ \ \ aaBb\\
\ \ \ \ \ F_{1} :\ \ \ \ \ \ ( Aa\times aa)( BB\times Bb)\\
\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \left(\frac{1}{2} Aa:\frac{1}{2} aa\right)\left(\frac{1}{2} BB:\frac{1}{2} Bb\right)\\
\ \Rightarrow F_{1} :TLKG:\frac{1}{4} AaBB:\frac{1}{4} AaBB:\frac{1}{4} aaBb:\frac{1}{4} aaBb\ \ \ \
\end{array}$
TLKH: 1 vàng trơn: 1 xanh trơn
$\displaystyle \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
2,\ P:\ AABb\ \ \ \ \ \times \ \ \ \ \ \ aabb\\
\ \ \ \ \ F_{1} :\ \ ( AA\times aa)( Bb\times bb)\\
\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Aa( 1Bb:1bb)\\
\ \ \ \ F_{1} :TLKG:\ 1AaBb:1Aabb\ \ \ \ \ \ \
\end{array}$
TLKH: 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn
$\displaystyle \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
3,P:\ AaBb\ \times \ aaBb\\
\ \ \ \ \ \ \ \ ( Aa\times aa)( Bb\times Bb)\\
\Rightarrow \left(\frac{1}{2} Aa:\frac{1}{2} aa\right)\left(\frac{1}{4} BB:\frac{2}{4} Bb:\frac{1}{4} bb\right)
\end{array}$
$\displaystyle \left(\frac{1}{2} \ vàng:\ \frac{1}{2} xanh\right)\left(\frac{3}{4} trơn:\frac{1}{4} nhăn\right)$
$\displaystyle \Rightarrow F_{1} :\ \frac{3}{8}$ vàng trơn : $\displaystyle \frac{1}{8}$ vàng nhăn : $\displaystyle \frac{3}{8}$ xanh trơn : $\displaystyle \frac{1}{8}$ xanh nhăn
16/10/2023
1, P: AaBB × aaBb
F
1
: (Aa×aa)(BB×Bb)
(1
2
Aa:1
2
aa)(1
2
BB:1
2
Bb)
⇒F
1
:TLKG:1
4
AaBB:1
4
AaBB:1
4
aaBb:1
4
aaBb
1, �: ���� × ���� �1: (��×��)(��×��) (12��:12��)(12��:12��) ⇒�1:����:14����:14����:14����:14����
TLKH: 1 vàng trơn: 1 xanh trơn
2, P: AABb × aabb
F
1
: (AA×aa)(Bb×bb)
Aa(1Bb:1bb)
F
1
:TLKG: 1AaBb:1Aabb
2, �: ���� × ���� �1: (��×��)(��×��) ��(1��:1��) �1:����: 1����:1����
TLKH: 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn
3,P: AaBb × aaBb
(Aa×aa)(Bb×Bb)
⇒(1
2
Aa:1
2
aa)(1
4
BB:2
4
Bb:1
4
bb)
3,�: ���� × ���� (��×��)(��×��)⇒(12��:12��)(14��:24��:14��)
(1
2
vàng: 1
2
xanh)(3
4
trơn:1
4
nhăn)
(12 �à��: 12���ℎ)(34��ơ�:14�ℎă�)
⇒F
1
: 3
8
⇒�1: 38
vàng trơn : 1
8
18
vàng nhăn : 3
8
38
xanh trơn : 1
8
18
xanh nhăn
15/10/2023
Lai phép này liên quan đến hai đặc điểm: màu sắc (A: vàng, a: xanh) và kết cấu (B: trơn, b: nhăn).
Các kiểu gen cha mẹ là AaBB và aaBb.
Để xác định các kiểu gen và hiện tượng có thể của con cháu, chúng ta có thể sử dụng sơ đồ lai phép:
```| a aA B | AaBB AaBBa B | aaBB aaBB```
Các kiểu gen có thể: AaBB, aaBB
Các hiện tượng có thể: Hạt vàng và trơn
Lai phép này liên quan đến hai đặc điểm: màu sắc (A: vàng, a: xanh) và kết cấu (B: trơn, b: nhăn).
Các kiểu gen cha mẹ là AABb và aabb.
Sử dụng sơ đồ lai phép, chúng ta có thể xác định các kiểu gen và hiện tượng có thể của con cháu:
```| a aA B | AABb AABba b | AAbb AAbb```
Các kiểu gen có thể: AABb, AAbb
Các hiện tượng có thể: Hạt vàng và trơn
Lai phép này liên quan đến hai đặc điểm: màu sắc (A: vàng, a: xanh) và kết cấu (B: trơn, b: nhăn).
Các kiểu gen cha mẹ là AaBb và aaBb.
Sử dụng sơ đồ lai phép, chúng ta có thể xác định các kiểu gen và hiện tượng có thể của con cháu:
```| a aA B | AaBB AaBba b | aaBB aaBb```
Các kiểu gen có thể: AaBB, AaBb, aaBB, aaBb
Các hiện tượng có thể: Hạt vàng và trơn, hạt vàng và nhăn
Lai phép này liên quan đến hai đặc điểm: màu sắc (A: vàng, a: xanh) và kết cấu (B: trơn, b: nhăn).
Các kiểu gen cha mẹ là AaBb và Aabb.
Sử dụng sơ đồ lai phép, chúng ta có thể xác định các kiểu gen và hiện tượng có thể của con cháu:
```| A aA B | AABB AABba b | AaBB AaBb```
Các kiểu gen có thể: AABB, AABb, AaBB, AaBb
Các hiện tượng có thể: Hạt vàng và trơn, hạt vàng và nhăn
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
09/12/2025
Top thành viên trả lời