Hãy nêu tính chất hoá học của acid tác dụng với kim loại? viết ít nhất 10 phương trình minh hoạ

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chi Linh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/12/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Acid tác dụng với kim loại có các tính chất hoá học sau: 1. Tạo ra muối và khí hiđro: 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑ 2HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + H2↑ 2. Tạo ra muối và nước: 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 3. Tạo ra muối và khí oxit: 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O 4. Tạo ra muối và khí nitơ oxit: 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2↑ 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑ 5. Tạo ra muối và khí clo: 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑ H2SO4 + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl 6. Tạo ra muối và khí sunfur: H2SO4 + CuS → CuSO4 + H2S↑ 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑ 7. Tạo ra muối và khí cacbon đioxit: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O H2SO4 + ZnCO3 → ZnSO4 + CO2↑ + H2O 8. Tạo ra muối và khí amoniac: 2HCl + 2NH3 → (NH4)Cl + NH4Cl H2SO4 + 2NH4OH → (NH4)2SO4 + 2H2O 9. Tạo ra muối và khí hidro sunfat: H2SO4 + NaHS → Na2SO4 + H2S↑ 2HCl + NaHSO4 → NaCl + H2S↑ + H2O 10. Tạo ra muối và khí hiđro clorua: 2HCl + CuCl2 → CuCl2 + H2↑ H2SO4 + 2AlCl3 → Al2(SO4)3 + 6HCl
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
tuantu

13/12/2023

Câu trả lời uy tín

Acid + kim loại → muối + hydrogen

Lưu ý: Kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá. 

VD: 

$Zn+2HCl → ZnCl_2+H_2$

$Fe+2HCl → FeCl_2+H_2$

$2Al+6HCl → 2AlCl_3+3H_2$

$Mg+2HCl → MgCl_2+H_2$

$Zn+H_2SO_4 → ZnSO_4+H_2$

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Băng

12/12/2023

Chi Linh 1 tạo ra khí và hydrogen 2HCl +Zn→ZnCL2 +H2↑ 2HNO3 +Mg →Mg(NO3)2 +H2↑ 2.tạo ra muối và khí oxide 2HCl +Cu→CuCl2+H2O 4. 4HNO3+Cu→Cu(NO3)2 +2H2O+2NO2↑ 5tạo ra muối và khi Clo H2SO4+2NaCl→Na2SO4 +2HCl 6. tạo ra muối và khí sufur 2HCl +FeS →FeCl2 +H2S↑ 7tạo ra muối và khi cabron dioxit 2HCl +2CaCO3→CaCl2+CO2↑+H2O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lebaolan

12/12/2023

Acid tác dụng với kim loại có các tính chất hoá học sau:

1. Tạo ra muối và khí hiđro: 
  2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
  2HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + H2↑

2. Tạo ra muối và nước:
  2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
  H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

3. Tạo ra muối và khí oxit:
  2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
  H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

4. Tạo ra muối và khí nitơ oxit:
  4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2↑
  2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑

5. Tạo ra muối và khí clo:
  2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑
  H2SO4 + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl

6. Tạo ra muối và khí sunfur:
  H2SO4 + CuS → CuSO4 + H2S↑
  2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑

7. Tạo ra muối và khí cacbon đioxit:
  2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
  H2SO4 + ZnCO3 → ZnSO4 + CO2↑ + H2O

8. Tạo ra muối và khí amoniac:
  2HCl + 2NH3 → (NH4)Cl + NH4Cl
  H2SO4 + 2NH4OH → (NH4)2SO4 + 2H2O

9. Tạo ra muối và khí hidro sunfat:
  H2SO4 + NaHS → Na2SO4 + H2S↑
  2HCl + NaHSO4 → NaCl + H2S↑ + H2O

10. Tạo ra muối và khí hiđro clorua:
   2HCl + CuCl2 → CuCl2 + H2↑
   H2SO4 + 2AlCl3 → Al2(SO4)3 + 6HCl

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Tan Hà Van

11/12/2023

Chi Linh

Acid tác dụng với kim loại có các tính chất hoá học sau:


1. Tạo ra muối và khí hiđro: 

  2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑

  2HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + H2↑


2. Tạo ra muối và nước:

  2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O

  H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O


3. Tạo ra muối và khí oxit:

  2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

  H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O


4. Tạo ra muối và khí nitơ oxit:

  4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2↑

  2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑


5. Tạo ra muối và khí clo:

  2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑

  H2SO4 + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl


6. Tạo ra muối và khí sunfur:

  H2SO4 + CuS → CuSO4 + H2S↑

  2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑


7. Tạo ra muối và khí cacbon đioxit:

  2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

  H2SO4 + ZnCO3 → ZnSO4 + CO2↑ + H2O


8. Tạo ra muối và khí amoniac:

  2HCl + 2NH3 → (NH4)Cl + NH4Cl

  H2SO4 + 2NH4OH → (NH4)2SO4 + 2H2O


9. Tạo ra muối và khí hidro sunfat:

  H2SO4 + NaHS → Na2SO4 + H2S↑

  2HCl + NaHSO4 → NaCl + H2S↑ + H2O


10. Tạo ra muối và khí hiđro clorua:

  2HCl + CuCl2 → CuCl2 + H2↑

  H2SO4 + 2AlCl3 → Al2(SO4)3 + 6HCl

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
level icon
Jjfjffj Jfkfk

7 giờ trước

Đốt cháy hết m(g)C trong khí O2 thì tạo ra 8,8 g CO2 . tính khối lượng C đã dùng , tính thể tích O2
avatar
level icon
Jjfjffj Jfkfk

7 giờ trước

Đốt cháy hết m(g)C trong khí O2 thì tạo ra 8,8 g CO2 . Viết phương pháp hóa học, tính khối lượng C đã dùng , tính toán O2
avatar
level icon
Nagi

07/09/2024

Công thức tính nồng độ mol?
avatar
level icon
Nagi

07/09/2024

Công thức tính phần trăm dung dịch?
Cân bằng phương trình hoá học
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Lưu ý: • Đặt câu hỏi đủ thông tin, có ý nghĩa • Không gian lận điểm • Không đặt câu hỏi có chứa nội dung phản cảm
Báo cáo câu hỏi
    Xác nhận
    FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
    Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
    Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
    Tải ứng dụng FQA
    Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
    Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved