a) lập bảng và xếp các từ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải thích yếu tố Hán Việt đó -Thiên:thiên lí,thiên lí mã,thiên cung ,thiên nga,thiên niên kỉ,thiên đình,thiên tử,thiên cư...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của họ là 1 trog số ng tàn nhẫn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/12/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
a) Nhóm từ có yếu tố Hán Việt "Thiên": - Thiên lí: nghĩa là đường thẳng trong thiên không. - Thiên lí mã: nghĩa là con ngựa chạy nhanh như gió trong thiên không. - Thiên cung: nghĩa là cung trời, nơi các vì sao và hành tinh tụ họp. - Thiên nga: nghĩa là loài chim trắng đẹp sống trong thiên nhiên. - Thiên niên kỉ: nghĩa là một khoảng thời gian kéo dài 100 năm. - Thiên đình: nghĩa là nơi thờ cúng các vị thần trong thiên đình giáo phái. - Thiên tử: nghĩa là vua chúa, người cai trị trong triều đình. - Thiên cư: nghĩa là nơi ở của các vị thần trong thiên cư giáo phái. - Thiên đô: nghĩa là thành phố lớn, trung tâm của đất nước. Nhóm từ có yếu tố Hán Việt "Trường": - Trường ca: nghĩa là bài hát dài, thường có nội dung ca ngợi. - Trường độ: nghĩa là quãng đường dài. - Chiến trường: nghĩa là nơi diễn ra các trận chiến. - Ngư trường: nghĩa là khu vực biển có nhiều cá. - Trường kì: nghĩa là khoảng thời gian dài. - Trưởng thành: nghĩa là giai đoạn trưởng thành, trở thành người trưởng thành. - Phi trường: nghĩa là sân bay. - Quảng trường: nghĩa là nơi rộng lớn, mở, thường được sử dụng cho các hoạt động công cộng. b) Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm: - Hoa 1: nghĩa là trái cây, còn được gọi là quả. - Hoa 2: nghĩa là đẹp, tươi đẹp. - Phi 1: nghĩa là người lái máy bay, thuộc về hàng không. - Phi 2: nghĩa là không đúng, không chính xác. - Phi 3: nghĩa là vợ của vua, hoàng hậu. - Tham 1: nghĩa là lòng tham, ham muốn không đạt được. - Tham 2: nghĩa là tham gia, tham dự. - Gia 1: nghĩa là chủ nhân, người sở hữu. - Gia 2: nghĩa là gia vị, chất làm thức ăn thêm hương vị. - Gia tăng: nghĩa là tăng lên, thêm vào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
babegirl

24/12/2023

a) Nhóm từ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải thích yếu tố Hán Việt đó:

Thiên (trời): thiên lí, thiên cung, thiên đình, thiên tử, thiên cư, thiên đô.

Thiên (con vật): thiên lí mã, thiên nga.

Thiên (thời gian): thiên niên kỉ.

Trường (dài): trường ca, trường độ, trường kì, trường thành.

Trường (địa điểm): chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.

b)

hoa 1: cây cối.

hoa 2: vẻ đẹp

phi 1: máy bay.

Phi 2: không

Phi 3: chỉ tước vị.

Gia 1: nhà

Gia 2: thêm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

Viết đoạn văn ngắn nói về ngành giáo viên hiện nay
avatar
level icon
Nagi

9 giờ trước

Tự tin, mạnh dạn nghĩa là gì?
avatar
level icon
Nagi

9 giờ trước

Thành công nghĩa là gì?
Độc cô cầu bại nghĩa là gì?
avatar
Qqq Qqq

10 giờ trước

tóm tắt văn bản "Lá cờ thêu sáu chữ vàng" từ 12 đến 15 câu
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Lưu ý: • Đặt câu hỏi đủ thông tin, có ý nghĩa • Không gian lận điểm • Không đặt câu hỏi có chứa nội dung phản cảm
Báo cáo câu hỏi
    Xác nhận
    FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
    Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
    Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
    Tải ứng dụng FQA
    Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
    Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved