03/02/2024

03/02/2024
03/02/2024
1. Tide (noun): thủy triều, dòng nước biển.
=> ví dụ: We must look for ways of stemming (= stopping) the rising tide of protest.
2. Tidal (adjective): thuộc về thủy triều, thuộc về dòng nước biển.
=> Ví dụ: However, the continued presence of large number of -ounder and mysid shrimp indicate that some tidal in-uence still persists.
3. Tidewater (noun): vùng ven biển, vùng gần cửa sông có ảnh hưởng của thủy triều.
4. Tideless (adjective): không có thủy triều, không bị ảnh hưởng bởi dòng nước biển.
5. Tidegate (noun): cửa chặn dòng nước biển để kiểm soát lưu thông trong kênh đào hoặc sông.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
10 giờ trước
Top thành viên trả lời