2. They had dinner first. Then they went to the shopping center. (after) _______________________________________________________________________________. 3. They were in the middle of the meeting when...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Diệu Linh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/03/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
2. After having dinner, they went to the shopping center. 3. They were in the middle of the meeting while an unexpected visitor arrived. 4. Emily has the habit of buying bottled water instead of using a reusable water bottle. 5. Although it was raining heavily, the rescue workers were able to provide support for those in need.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Kenry Võ

05/03/2024

Đan Linh Lê

1.After having dinner, they went to the shopping center.

2.While they were in the middle of the meeting, an unexpected visitor arrived.

3.Instead of using a reusable water bottle, Emily has the habit of buying bottled water.

4 Although it was raining heavily, the rescue workers were able to provide support for those in need.

Translate:

1. Sau khi ăn tối, họ đi đến trung tâm mua sắm.

2. Khi họ đang họp thì có một vị khách bất ngờ đến.

3. Thay vì sử dụng chai nước có thể tái sử dụng, Emily có thói quen mua nước đóng chai.

4 Mặc dù trời mưa rất to nhưng các nhân viên cứu hộ vẫn có thể hỗ trợ những người gặp khó khăn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
TuyetNhi

05/03/2024

2. After having dinner, they went to the shopping center.
3. They were in the middle of the meeting while an unexpected visitor arrived.
4. Emily has the habit of buying bottled water instead of using a reusable water bottle.

→ Cấu trúc: instead of+ Ving: thay vì là
5. Although it was raining heavily, the rescue workers were able to provide support for those in need.

→ Cấu trúc: Altohugh+ S+ V, S+ V+O: mặc dù là

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

The invention of the electric telegraph gave birth to the communications industry. Although Samuel B. Morse succeeded in making the invention useful in 1837, it was not until 1843 that the first telegr...
avatar
level icon
Ruby

9 giờ trước

2. My sister felt sick yesterday, so she stayed at home. --> Because …………………………………
avatar
level icon
Ruby

9 giờ trước

1. Minh should study harder for his exam. --> Minh ought ………………………………
Enjoy cái moment này nghĩa là gì?
avatar
level icon
Ruby

9 giờ trước

8. She isn’t _______- to be in my class. A. enough age B. enough old C. age enough D. old enough
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Lưu ý: • Đặt câu hỏi đủ thông tin, có ý nghĩa • Không gian lận điểm • Không đặt câu hỏi có chứa nội dung phản cảm
Báo cáo câu hỏi
    Xác nhận
    FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
    Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
    Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
    Tải ứng dụng FQA
    Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
    Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved