Giúp mình với ạ😞

Câu 1: Mô tả hiện tượng và hoàn thành các phương trình hóa học xảy
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngọc Minh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chào bạn, dưới đây là các phản ứng hóa học và mô tả hiện tượng của từng cặp chất: a. CH3-CH=O + thuốc thử Tollens: Phản ứng: CH3-CH=O + 2Ag(NH3)2OH → Ag(s) + HCHO + 4NH3 + H2O Mô tả hiện tượng: Dung dịch chứa aldehit sẽ làm cho dung dịch ammoniacal silver nitrate (thuốc thử Tollens) trở nên lắng đục do kết tủa bạc. b. CH3CH2-CH=O + thuốc thử Tollens: Phản ứng: CH3CH2-CH=O không phản ứng với thuốc thử Tollens. Mô tả hiện tượng: Không có hiện tượng xảy ra. c. CH3-CH=O + Cu(OH)2/NaOH: Phản ứng: CH3-CH=O + Cu(OH)2/NaOH → CH3COONa + Cu(s) + 2H2O Mô tả hiện tượng: Dung dịch aldehit sẽ làm cho dung dịch Cu(OH)2/NaOH chuyển từ màu xanh thành màu đỏ bởi kết tủa đồng(I). d. CH3CH2-CH=O + Cu(OH)2/NaOH: Phản ứng: CH3CH2-CH=O không phản ứng với Cu(OH)2/NaOH. Mô tả hiện tượng: Không có hiện tượng xảy ra. e. CH3-CO-CH3 + I2/NaOH: Phản ứng: CH3-CO-CH3 + I2/NaOH → không có phản ứng xảy ra. Mô tả hiện tượng: Không có hiện tượng xảy ra. g. CH3CH2-CO-CH3 + I2/NaOH: Phản ứng: CH3CH2-CO-CH3 không phản ứng với Iod/Natri hidroxit. Mô tả hiện tượng: Không có hiện tượng xảy ra. h. CH3-CH=O+I_2/NaOH: Phản ứng: CH3-CHO không phản ứng với Iod/Natri hidroxit. Mô tả hiện tứơg : Không có hiện tứơg xãy ra i. $C_6H_5COOC_6H_5+HO^-$ $C_6H_5COOC_6H_5+C_6H_5OH$ j.$C_6H_{12}+Ca^{++}$ $C_{12}^{++}+Ca^{++}$ k. $C_{12}^{++}+CaCO_{33}-$ $C_{12}^{++}+Ca^{++}$ Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
dd69

18/04/2024

a. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa bạc

$CH_{3} CHO+2AgNO_{3} +3NH_{3} +H_{2} O\xrightarrow{t^{0}} CH_{3} COONH_{4} +2NH_{4} NO_{3} +2Ag\downarrow $

b. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa bạc

$CH_{3} CH_{2} CHO+2AgNO_{3} +3NH_{3} +H_{2} O\xrightarrow{t^{0}} CH_{3} CH_{2} COONH_{4} +2NH_{4} NO_{3} +2Ag\downarrow $

c. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu2O

$CH_{3} CHO+2Cu( OH)_{2} +NaOH\xrightarrow{t^{0}} CH_{3} COONa+Cu_{2} O\downarrow +3H_{2} O$

d. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu2O

$CH_{3} CH_{2} CHO+2Cu( OH)_{2} +NaOH\xrightarrow{t^{0}} CH_{3} CH_{2} COONa+Cu_{2} O\downarrow +3H_{2} O$

e. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng CHI3

$CH_{3} COCH_{3} +3I_{2} +4NaOH\rightarrow CH_{3} COONa+CHI_{3} \downarrow +3NaI+3H_{2} O$

g. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng CHI3

$CH_{3} CH_{2} COCH_{3} +3I_{2} +4NaOH\rightarrow CH_{3} CH_{2} COONa+CHI_{3} \downarrow +3NaI+3H_{2} O$

h. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng CHI3

$CH_{3} CHO +3I_{2} +4NaOH\rightarrow HCOONa+CHI_{3} \downarrow +3NaI+3H_{2} O$

i. Không có hiện tượng rõ ràng

$CH_{3} COOH+CH_{3} OH\xrightarrow{H_{2} SO_{4\ đ} ,\ t^{0}} CH_{3} COOCH_{3} +H_{2} O$

k. Hiện tượng: có khí thoát ra

$2CH_{3} COOH+CaCO_{3}\rightarrow ( CH_{3} COO)_{2} Ca+CO_{2} \uparrow +H_{2} O$

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Kiệt

18/04/2024

Ngọc Minh1. Phản ứng của aldehyd với thuốc thử Tollens:

Aldehyd+Thuốc thử Tollens+NaOH→Amoniac+Kết tủa bạc(nếu có)



2. Phản ứng của keton với thuốc thử Tollens:

Keton+Thuốc thử Tollens+NaOH→Không có hiện tượng gì xảy ra



3. Phản ứng của aldehyd với Cu(OH)₂/NaOH:

2Aldehyd+3Cu(OH)2/2NaOH→Cu3(COOH)2↓+3H2O+2Na2CO3



4. Phản ứng của keton không phản ứng với Cu(OH)₂/NaOH.


5. Phản ứng của methylketon (CH₃-CO-CH₃) với I₂/NaOH:

CH3−CO−CH3+I2/NaOH→CHI3↑+CH3COONa+H2O



6. Phản ứng của ethylketon (CH₃CH₂-CO-CH₃) với I₂/NaOH:

CH3CH2−CO−CH3+I2/NaOH→Khôngcóhiệntượnggìxảyra



7. Phản ứng của aldehyd với I₂/NaOH:

Aldehyd+I₂/NaOH→Acidcacboxylic+NaI



8. Ester hoá axit: 

Axitcacboxylic+R−OH→Ester+H₂O



9. Phản ứng phân hủy canxi cacbonat:

CaCO₃(s)+HCl(aq)→CaCl₂(aq)+CO₂(g)↑+H₂O(l)



Vậy, theo những kiến thức trên, chúng ta có kết quả sau:


a. CH3−CH=O+thuốc thử Tollens+NaOH→Ag(s)+NH4+(aq)+OH−(aq)+CH3COONa(aq)+H2O(l)



b. CH3CH2−CH=O

 không phản ứng với thuốc thử Tollens.


c. CH3−CH=O+Cu(OH)2/NaOH→Cu3(COOH)2(s)+Na2CO3(aq)+H2O(l)



d. CH3CH2−CH=O

 không phản ứng với Cu(OH)₂/NaOH.


e. CH3−CO−CH3+I2/NaOH→CHI3(s)+CH3COONa(aq)+H2O(l)



g. CH3CH2−CO−CH3

 không phản ứng với I₂/NaOH.


h. Double subscripts: use braces to clarify



i.Double subscripts: use braces to clarify


Double subscripts: use braces to clarify


Co


Co


Co


Co


Co


Co


Co


Co


Double subscripts: use braces to clarify

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved