avatar
level icon
Anime

21/04/2024

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, hàm là gì? Nêu cú pháp, giải thích của các hàm sum, average, max, min, count.

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Anime
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

21/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định. Các hàm cơ bản trong Excel bao gồm: 1. Hàm SUM (Tổng): - Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) - Giải thích: Dùng để tính tổng tất cả các số có trong dãy ô mà người dùng chọn. 2. Hàm AVERAGE (Trung bình cộng): - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) - Giải thích: Dùng để tính trung bình cộng của các số trong dãy ô mà người dùng chọn. 3. Hàm MAX (Giá trị lớn nhất): - Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) - Giải thích: Dùng để xác định giá trị lớn nhất trong dãy số. 4. Hàm MIN (Giá trị nhỏ nhất): - Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) - Giải thích: Dùng để xác định giá trị nhỏ nhất trong dãy số. 5. Hàm COUNT (Đếm): - Cú pháp: =COUNT(a,b,c,...) - Giải thích: Dùng để đếm số lượng các ô có giá trị số trong dãy ô mà người dùng chọn. Như vậy, các hàm này giúp thực hiện các phép tính toán và xử lý dữ liệu một cách nhanh chóng và tiện lợi trong Excel.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hatsunemikuuu

21/04/2024

Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm là công thức được định nghĩa sẵn để thực hiện các thao tác tính toán, xử lý dữ liệu theo quy tắc nhất định. Hàm giúp đơn giản hóa việc tính toán, tiết kiệm thời gian và công sức cho người dùng.

Cú pháp chung của hàm:

=tên_hàm(đối_số1; đối_số2; ...)

tên_hàm: là tên của hàm được sử dụng.
đối_số: là các giá trị hoặc ô tính cung cấp dữ liệu cho hàm.
Các đối số được phân cách nhau bằng dấu phẩy.
Ví dụ:

=SUM(A1:A10): Tính tổng các giá trị trong phạm vi ô A1 đến A10.

Giải thích các hàm thường dùng:

1. Hàm SUM (tính tổng):

Cú pháp: =SUM(đối_số1; đối_số2; ...)
Công dụng: Tính tổng các giá trị trong phạm vi ô được chỉ định hoặc các giá trị riêng lẻ được liệt kê.
Ví dụ:
=SUM(A1:A10): Tính tổng các giá trị trong phạm vi ô A1 đến A10.
=SUM(1, 2, 3, 4, 5): Tính tổng các giá trị 1, 2, 3, 4, 5.
2. Hàm AVERAGE (tính trung bình cộng):

Cú pháp: =AVERAGE(đối_số1; đối_số2; ...)
Công dụng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong phạm vi ô được chỉ định hoặc các giá trị riêng lẻ được liệt kê.
Ví dụ:
=AVERAGE(A1:A10): Tính trung bình cộng các giá trị trong phạm vi ô A1 đến A10.
=AVERAGE(1, 2, 3, 4, 5): Tính trung bình cộng của các giá trị 1, 2, 3, 4, 5.
3. Hàm MAX (tìm giá trị lớn nhất):

Cú pháp: =MAX(đối_số1; đối_số2; ...)
Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi ô được chỉ định hoặc các giá trị riêng lẻ được liệt kê.
Ví dụ:
=MAX(A1:A10): Tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi ô A1 đến A10.
=MAX(1, 2, 3, 4, 5): Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị 1, 2, 3, 4, 5.
4. Hàm MIN (tìm giá trị nhỏ nhất):

Cú pháp: =MIN(đối_số1; đối_số2; ...)
Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi ô được chỉ định hoặc các giá trị riêng lẻ được liệt kê.
Ví dụ:
=MIN(A1:A10): Tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi ô A1 đến A10.
=MIN(1, 2, 3, 4, 5): Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị 1, 2, 3, 4, 5.
5. Hàm COUNT (đếm số lượng):

Cú pháp: =COUNT(đối_số1; đối_số2; ...)
Công dụng: Đếm số lượng ô chứa giá trị (không phải ô trống) trong phạm vi ô được chỉ định hoặc các giá trị riêng lẻ được liệt kê.
Ví dụ:
=COUNT(A1:A10): Đếm số lượng ô chứa giá trị trong phạm vi ô A1 đến A10.
=COUNT(1, 2, 3, 4, 5): Đếm số lượng giá trị (không phải ô trống) trong các giá trị 1, 2, 3, 4, 5.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved