*Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 gam kết tủa.Xác định công thức phân tử và công...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thanh Hoàng Vi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/05/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải bài toán này, chúng ta cần tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của aldehyde dựa trên thông tin về phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Bước 1: Xác định số mol của AgNO3 đã phản ứng Số mol AgNO3 = n = C.V = 2M * 0.3L = 0.6 mol Bước 2: Xác định loại aldehyde và số mol của nó Theo phản ứng, mỗi mol aldehyde sẽ tạo ra một mol kết tủa Ag2O. Vậy số mol aldehyde = số mol kết tủa Ag2O = 0.6 mol Bước 3: Tính khối lượng kết tủa Ag2O Khối lượng kết tủa Ag2O = số mol * khối lượng phân tử = 0.6 * (2*107.87) = 129.44 gam Bước 4: Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của aldehyde Công thức phân tử của aldehyde: Khối lượng kết tủa Ag2O thu được là 87,2 gam, nhưng theo tính toán trên, khối lượng thực tế là 129.44 gam. Vậy có thể suy ra rằng aldehyde có công thức phân tử là CH3CHO (acetaldehyd). Công thức cấu tạo của acetaldehyd: CH3CHO Vậy đáp án là: - Công thức phân tử của aldehyde: CH3CHO (acetaldehyd) - Công thức cấu tạo của aldehyde: CH3CHO
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hosimina_

15/05/2024

Câu trả lời uy tín

$n_{AgNO_{3}} =2.0,3=0,6\ mol$

Ta thấy: $n_{AgNO_{3}} =3n_{X}$

Mà X là aldehyde đơn chức

=> X phải có liên kết C ≡ C ở đầu mạch và có 1 gốc CHO

Gọi công thức của X là: CH ≡ C – R – CHO

$CH\equiv C-R-CHO+3AgNO_{3} +4NH_{3} +H_{2} O\rightarrow AgC\equiv C-R-COONH_{4} \downarrow +3NH_{4} NO_{3} +2Ag\downarrow $

Theo phương trình:

+ $n_{AgC\equiv C-R-COONH_{4}} =n_{X} =0,2\ mol$

+ $n_{Ag} =2n_{X} =2.0,2=0,4\ mol$

$m_{kết\ tủa} =m_{AgC\equiv C-R-COONH_{4}} +m_{Ag}$

$\Rightarrow 0,2.( 194+R) +0,4.108=87,2$

$\Rightarrow R=26$

=> R là C2H2

=> Công thức phân tử của X là C4H3CHO

Công thức cấu tạo là: CH ≡ C – CH = CH – CHO

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Shataki

16/05/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

Thanh Hoàng Vi

Có $\rm n_{{AgNO}_3} = 0,6$ mol $\rm = 3n_X$

Mà $\rm X$ đơn chức $⇒ \rm X$ phải chứa liên kết ba $\rm C≡C–$ ở đầu mạch và có 1 nhóm $\rm CHO$

Đặt CT của $\rm X$ là $\rm CH≡C–R–CHO$

$⇒$ Lượng kết tủa bao gồm

$\begin{cases} 0,2 mol AgC ≡ C – R COONH_4 \\ 0,4 mol Ag \end{cases}$

$⇒ \rm m_{kết tủa} = 0,2.(194 + R) + 0,4.108 = 87,2$ gam

$⇒ \rm R = 26 (C_2H_2)$

$ ⇒ \rm X$ là $\rm C_4H_3CHO$

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved