

04/07/2024
04/07/2024
Câu 1:
Từ láy: nương náu, miếu mạo, lăng nhăng.
Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn trực, đền chùa, đền đài, lăng tẩm, lăng kính.
Câu 2:
Từ ghép: Lồng đèn; lồng tiếng
Từ láy: Lồng lộn
Câu 3:
- Từ ghép: Tỉnh dậy, ngẫm nghĩ, gạo nếp, thơm lừng, trắng tinh, tròn mẩy, đậu xanh, thịt lợn, lá dong, hình vuông
- Từ đơn: mừng, thầm, càng, chàng, thấy, lời, thần, nói, đúng, bèn, chọn, thứ, hạt, đem, vo, thật, sạch , lấy, làm, nhân, dùng, trong, vườn, gói, thành, nấu, một, ngày, đêm,thật, nhừ .
04/07/2024
**Bài 1: Các từ ghép và từ láy**
1. **Ruộng nương**: Ruộng nương là ruộng để nương tựa vào, nương ở đây có nghĩa là tựa, nương náu.
2. **Ruộng rẫy**: Ruộng rẫy là ruộng trong cánh đồng. Rẫy ở đây có nghĩa là cánh đồng, ruộng đồng.
3. **Nương rẫy**: Nương rẫy có thể hiểu là nương tựa vào cánh đồng hoặc ruộng đồng.
4. **Ruộng vườn**: Ruộng vườn là ruộng trong khu vườn.
5. **Vườn tược**: Vườn tược là vườn tược trồng hoa, tược ở đây có nghĩa là trồng.
6. **Nương náu**: Nương náu là nương tựa vào, nương ở đây có nghĩa là tựa, náu tức là trú ẩn.
Các cặp từ láy như **đền chùa, đền đài, miếu mạo, lăng tẩm, lăng kính, lăng xăng, lăng quăng** đều là từ ghép gồm hai từ riêng biệt ghép lại với nhau.
**Tròn chịa**: Tròn chịa có thể hiểu là tròn hoặc chịa, có thể là một cụm từ hài hòa ngôn ngữ với ý nghĩa cụ thể tùy vào ngữ cảnh sử dụng.
**Bài 2: Kết hợp tiếng "lồng" với các tiếng khác để tạo từ ghép, từ láy**
1. Lồng khung (lồng có khung)
2. Lồng chuồng (lồng để nuôi động vật)
3. Lồng hoa (lồng để treo hoa)
4. Lồng gió (lồng để treo gió)
5. Lồng ngôn (lồng có nghĩa tức ngôn)
**Bài 3: Phân loại từ trong đoạn văn**
Tỉnh dậy, **Lang Liêu** mừng thầm. Càng ngẫm nghĩ, chàng càng thấy lời thần nói đúng, Chàng bèn lựa chọn thứ gạo nếp thơm lừng trắng tinh. Hạt nào hạt nấy tròn mẩy đem vo thật sạch, lấy đậu xanh, thịt lợn làm nhân dùng **lá dong** trong **vườn** gói thành hình vuông, nâu một ngày một đêm thật nhừ.
Phân loại từ:
- Tỉnh dậy: Động từ
- Lang Liêu: Tên riêng
- Mừng thầm: Động từ + trạng từ
- Càng ngẫm nghĩ: Cụm danh từ
- Lời thần: Danh từ
- Chàng: Đại từ
- Bèn: Liên từ
- Lựa chọn: Động từ + danh từ
- Thứ gạo: Danh từ
- Nếp thơm lừng trắng tinh: Tính từ
- Hạt nào hạt nấy: Cụm danh từ
- Tròn mẩy: Tính từ
- Đem vo: Động từ
- Thật sạch: Trạng từ
- Lấy đậu xanh: Động từ + danh từ
- Thịt lợn: Danh từ
- Lá dong: Danh từ
- Trong vườn: Cụm danh từ
- Gói thành hình vuông: Động từ + danh từ
- Nâu một ngày một đêm thật nhừ: Tính từ
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời