I'd be happy to help you with that!
**Question 1**
During your first week of probation, you will be______ by one of our experienced managers.
Answer: B. supervised
Giải thích: "Supervised" means được giám sát, được hướng dẫn, trong tuần đầu tiên của thử việc, bạn sẽ được một trong những quản lý giàu kinh nghiệm hướng dẫn.
**Question 2**
Voluntary work is often_____, but it equips you with essential life skills.
Answer: C. unpaid
Giải thích: "Unpaid" means không được trả lương, công việc tình nguyện thường không được trả lương, nhưng nó giúp bạn có được các kỹ năng sống thiết yếu.
**Question 3**
Henry is a ___employee; he always tries to finish his tasks before deadlines.
Answer: A. reliable
Giải thích: "Reliable" means đáng tin cậy, Henry là một nhân viên đáng tin cậy vì anh ấy luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước hạn chót.
**Question 4**
____ labourers who work outdoors often expose themselves to unpleasant weather conditions.
Answer: D. Casual
Giải thích: "Casual" means không chính thức, người lao động không chính thức làm việc ngoài trời thường phải đối mặt với điều kiện thời tiết không thuận lợi.
**Question 5**
Not only managers but also employees need to be_____ and able to quickly adjust to new conditions.
Answer: D. adaptable
Giải thích: "Adaptable" means có thể thích ứng, không chỉ các quản lý mà cả nhân viên cũng cần có khả năng thích ứng và điều chỉnh nhanh chóng với điều kiện mới.
**Question 6**
The ability to_____actually hinders your progress and overall performance.
Answer: D. demand
Giải thích: "Demand" means đòi hỏi, khả năng đòi hỏi thực sự cản trở tiến độ và hiệu suất tổng thể của bạn.
**Question 7**
One of the_____ of working for this company is free access to the gym.
Answer: A. perks
Giải thích: "Perks" means lợi ích, một trong những lợi ích của việc làm việc cho công ty này là được truy cập miễn phí vào phòng tập gym.
**Question 8**
_____ you are proficient in Japanese, you will stand a better chance of getting the job.
Answer: D. Because
Giải thích: "Because" means vì, vì bạn giỏi tiếng Nhật, bạn sẽ có cơ hội tốt hơn để được nhận vào làm việc.
**Question 9**
My brother pursued higher education_____he could get a better job.
Answer: B. so that
Giải thích: "So that" means để, anh trai tôi theo đuổi giáo dục cao hơn để anh ấy có thể được nhận vào làm việc tốt hơn.
**Question 10**
Attention Seniors!
Don't miss our Job Fair this Saturday! Explore exciting _____ opportunities and connect with potential employers.
Answer: B. career
Giải thích: "Career" means nghề nghiệp, đừng bỏ lỡ hội chợ việc làm này vào thứ Bảy! Khám phá các cơ hội nghề nghiệp thú vị và kết nối với các nhà tuyển dụng tiềm năng.
**Question 11**
_____ you're considering college, vocational training, or entering the workforce, this event is for you!
Answer: D. Whether
Giải thích: "Whether" means dù, dù bạn đang cân nhắc học đại học, đào tạo nghề hay tham gia lực lượng lao động, sự kiện này là dành cho bạn!
**Question 12**
Meet professionals, learn about different industries, and discover your path to _____.
Answer: D. success
Giải thích: "Success" means thành công, gặp gỡ các chuyên gia, học về các ngành công nghiệp khác nhau và khám phá con đường dẫn đến thành công của bạn.
**Question 13**
a. Secondly, it teaches time management and prioritisation skills, as students learn to balance work, study and personal commitments.
b. Overall, part-time jobs empower university students to develop crucial life skills while earning income and preparing for their future careers.
A Additionallv, part-time jobs offer valuable work experience, enhancing résumés and increasing _____.
Answer: A. Additionally
Giải thích: "Additionally" means thêm vào, ngoài ra, công việc bán thời gian còn cung cấp kinh nghiệm làm việc có giá trị, tăng cường hồ sơ và tăng cơ hội việc làm.