
01/08/2024
01/08/2024
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
(bổ sung ý nghĩa về số và lượng cho Danh từ) |
| (bổ sung ý nghĩa về đặc điểm, vị trí, không gian, thời gian cho Danh từ) |
- Khái niệm: Cụm động từ (CĐT) là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
Phụ ngữ trước | Động từ | Phụ ngữ sau |
(bổ sung ý nghĩa về: thời gian, sự tiếp diễn, sự khuyến khích hoặc ngăn cản, sự khẳng định hoặc phủ định… đối với Động từ chính) |
| (bổ sung ý nghĩa về đối tượng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, cách thức… của Động từ chính) |
→ Lưu ý: Cụm động từ có thể cùng lúc có cả phận trước và phần sau, nhưng cũng có thể chỉ có một trong 2 bộ phận này.
- Ví dụ:
STT | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
VD1 | x | học | môn Toán |
|
| (bổ sung ý nghĩa về đối tượng của Động từ) | |
→ Cụm động từ: học môn Toán | |||
VD2 | đang | chạy | x |
(bổ sung ý nghĩa về sự tiếp diễn của động từ) |
|
| |
→ Cụm động từ: đang chạy |
- Khái niệm: Cụm tính từ (CTT) là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
Phụ ngữ trước | Tính từ | Phụ ngữ sau |
(bổ sung ý nghĩa về thời gian, sự tiếp diễn, mức độ của đặc điểm, tính chất, sự khẳng định hoặc phủ định… về tính từ) |
| (bổ sung ý nghĩa về vị trí, sự so sánh, mức độ, phạm vi, nguyên nhân… của tính từ) |
→ Lưu ý: Trong cụm động từ, có thể chỉ có 1 trong 2 bộ phận (phụ ngữ trước hoặc phụ ngữ sau), hoặc đồng thời xuất hiện cả 2.
- Ví dụ:
STT | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
VD1 | rất | xinh đẹp | x |
(bổ sung ý nghĩa về mức độ cho tính từ) |
|
| |
→ Cụm tính từ: rất xinh đẹp | |||
VD2 | x | tròn trịa | như quả bóng |
|
| (bổ sung ý nghĩa về sự so sánh cho tính từ) | |
→ Cụm tính từ: tròn trịa như quả bóng |
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời