viết công thức hoá học , gọi tên: 5 oxide acid, 5 oxide base, 2 oxide lưỡng tính, 3 oxide trung tính

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thuỳ Dung
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

13/08/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là danh sách các oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính cùng với công thức hóa học và tên gọi của chúng: ### 1. Oxit axit (5 oxit axit) 1. **CO₂** - Carbon dioxide (điôxít cacbon) 2. **SO₃** - Sulfur trioxide (điôxít lưu huỳnh) 3. **NO₂** - Nitrogen dioxide (điôxít nitơ) 4. **P₂O₅** - Diphosphorus pentoxide (điôxít photpho) 5. **SiO₂** - Silicon dioxide (điôxít silic) ### 2. Oxit bazơ (5 oxit bazơ) 1. **Na₂O** - Sodium oxide (oxit natri) 2. **CaO** - Calcium oxide (oxit canxi) 3. **MgO** - Magnesium oxide (oxit magie) 4. **K₂O** - Potassium oxide (oxit kali) 5. **BaO** - Barium oxide (oxit bari) ### 3. Oxit lưỡng tính (2 oxit lưỡng tính) 1. **ZnO** - Zinc oxide (oxit kẽm) 2. **Al₂O₃** - Aluminum oxide (oxit nhôm) ### 4. Oxit trung tính (3 oxit trung tính) 1. **N₂O** - Nitrous oxide (điôxít nitơ) 2. **CO** - Carbon monoxide (monôxít cacbon) 3. **H₂O** - Water (nước) Hy vọng danh sách trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập và nghiên cứu về các loại oxit trong hóa học!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

- Oxide base: CuO (copper(II) oxide); CaO (calcium oxide); MgO (magnesium oxide); Na2O (sodium oxide), BaO (barium oxide)

- Oxide acid: CO2 (Carbon dioxide); SO2 (sulfur dioxide); SO3 (sulfur dioxide); P2O5 (diphosphorus pentoxide), SiO2 (silicon dioxide)

- Oxide lưỡng tính: Al2O3 (aluminium oxide); ZnO (zinc oxide)

- Oxide trung tính: CO (carbon monoxide), NO (nitrogen oxide), N2O (dinitrogen monoxide)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Yuan

13/08/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo
Oxide acid SO2 : Sulfur Dioxide CO2 : carbon dioxide P2O5: diphotphorus pentoxide NO : nitrogen oxide Oxit base Na2O: Sodium oxide MnO2 : mangansium oxide MgO : magnesium oxide Fe2O3: Iron ( III) oxide CuO : Copper (II) oxide 2 oxide lưỡng tính Al2O3: Alumium oxide ZnO : Zinc oxide 2 oxide trung tính CO: carbon monoxide N2O: Nitrous oxide
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved