bài nhiều quá huhuu

I was born in Ha Noi, the capital of Viet Nam. Ha Noi is famous for its natural beauty, with lots
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của I LOVE VIETNAM 🇻🇳🇻🇳🇻🇳🇻🇳🇻🇳🇻🇳🇻🇳🇻🇳
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 1. A. a city 2. B. common 3. B. they want to pray for high results in their upcoming examinations 4. A. Buddhism 5. C. urban 6. C. Many people from rural areas reside in Ha Noi to get well paid jobs. Here are the correct answers for the given sentences: 1. A. cut down on 2. C. pass down 3. A. set up 4. A. take care of 5. C. cut down on 6. A. set up 7. C. been passed down 8. D. haven't finished 9. A. Despite 10. B. aren't we 11. A. is divided 12. C. why they were fighting 13. D. would have 14. C. conserve 15. C. could get 16. D. look for 17. B. because 18. A. more difficult 19. C. to wait 20. A. carefully 21. A. shouldn't 22. Despite
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nguyễn Tiến Tân

1. **The community decided to ___ the amount of waste produced.**

  - **C. cut down on**: "Cut down on" có nghĩa là giảm bớt, phù hợp với ngữ cảnh câu.


2. **She tried to ___ the old traditions to the next generation.**

  - **C. pass down**: "Pass down" có nghĩa là truyền lại, phù hợp với ý nghĩa câu.


3. **The mayor decided to ___ new programs to help the homeless.**

  - **B. set up**: "Set up" có nghĩa là thiết lập, phù hợp với ngữ cảnh.


4. **She had to ___ the garden every week to keep it tidy.**

  - **A. take care of**: "Take care of" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với ngữ cảnh.


5. **They wanted to ___ the problem of littering in the neighborhood.**

  - **B. set up**: "Set up" có thể hiểu là bắt đầu giải quyết vấn đề.


6. **The school will ___ new health programs next semester.**

  - **B. break down**: "Break down" không phù hợp, câu này nên là "set up".


7. **The traditional craft has ___ from generation to generation.**

  - **A. passed down**: "Passed down" có nghĩa là được truyền lại, phù hợp với ngữ cảnh.


8. **Don't wash up that cup. I ___ my coffee yet.**

  - **C. didn't finish**: "Didn't finish" là thì quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh.


9. **___ it is a small town, there are several local restaurants available.**

  - **B. Because**: "Because" là từ nối nguyên nhân, phù hợp với ngữ cảnh.


10. **We're having milk for our breakfast, ___?**

  - **A. are we**: "Are we" là câu hỏi ngược lại với câu khẳng định.


11. **Our class ___ into four groups when we have English lessons.**

  - **C. divides**: "Divides" là thì hiện tại đơn, phù hợp với ngữ cảnh.


12. **The man asked the boys ___ they fight.**

  - **A. why they fight**: "Why they fight" là câu hỏi trực tiếp.


13. **If it weren't so cold, we ___ dinner outside.**

  - **B. would have**: "Would have" là cấu trúc điều kiện loại 2.


14. **Renewable energy resources can help ___ fossil fuels and reduce carbon emissions.**

  - **C. conserve**: "Conserve" có nghĩa là bảo tồn, phù hợp với ngữ cảnh.


15. **I don't like my work. I wish I ___ a better job.**

  - **A. will get**: "Will get" không phù hợp, nên là "could get".


16. **Why did you decide to ___ a new job?**

  - **A. look for**: "Look for" có nghĩa là tìm kiếm, phù hợp với ngữ cảnh.


17. **My family really loves Japanese food, ___ we order it twice a week.**

  - **C. so**: "So" chỉ ra mối quan hệ nguyên nhân-kết quả.


18. **I think this test is ___ than the one we did last month.**

  - **A. more difficult**: "More difficult" là so sánh hơn.


19. **Are you patient enough ___ for her when she goes shopping?**

  - **C. to wait**: "To wait" là cấu trúc đúng.


20. **Laura prepared for her exam ___ she passed it.**

  - **A. carefully**: "Carefully" là trạng từ, mô tả cách thức.


21. **You ___ go to bed late. It's not good for your health.**

  - **A. shouldn't**: "Shouldn't" có nghĩa là không nên, phù hợp với ngữ cảnh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved