Câu 1: Tính thể tích khí đkc của: a, 0,2 mol H2 b, 0,25 mol O2 c, 0,45 mol N2 d, 0,3 mol H2S Câu 2: Tính khối lượng chất có trong: a, 0,2 mol CaCO3 b, 0,5 mol CuSO4 d, 0,1 mol MgCl2 Câu 3: Hãy tính : a...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phải được giải Sử Tỉnh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 1: Tính thể tích khí đktc của:** a. Thể tích của 0,2 mol H2: \[ V_{H2} = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48 \text{ lít} \] b. Thể tích của 0,25 mol O2: \[ V_{O2} = n \times 22,4 = 0,25 \times 22,4 = 5,6 \text{ lít} \] c. Thể tích của 0,45 mol N2: \[ V_{N2} = n \times 22,4 = 0,45 \times 22,4 = 10,08 \text{ lít} \] d. Thể tích của 0,3 mol H2S: \[ V_{H2S} = n \times 22,4 = 0,3 \times 22,4 = 6,72 \text{ lít} \] --- **Câu 2: Tính khối lượng chất có trong:** a. Khối lượng của 0,2 mol CaCO3: \[ m = n \times M = 0,2 \times 100 = 20 \text{ gam} \] b. Khối lượng của 0,5 mol CuSO4: \[ m = n \times M = 0,5 \times 160 = 80 \text{ gam} \] c. Khối lượng của 0,1 mol MgCl2: \[ m = n \times M = 0,1 \times 95 = 9,5 \text{ gam} \] --- **Câu 3: Hãy tính:** a. Số mol CO2 có trong 11g khí CO2: \[ M_{CO2} = 12 + 16 \times 2 = 44 \text{ g/mol} \] \[ n = \frac{m}{M} = \frac{11}{44} = 0,25 \text{ mol} \] b. Thể tích (đktc) của 18,066.10^23 phân tử khí H2: \[ n = \frac{18,066 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 3 \text{ mol} \] \[ V_{H2} = n \times 22,4 = 3 \times 22,4 = 67,2 \text{ lít} \] --- **Câu 4: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxygen (đktc)** a. Có bao nhiêu mol oxygen? \[ n = \frac{V}{22,4} = \frac{67,2}{22,4} = 3 \text{ mol} \] b. Có bao nhiêu phân tử khí oxygen? \[ Số phân tử = n \times 6,022 \times 10^{23} = 3 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,8066 \times 10^{24} \text{ phân tử} \] c. Có khối lượng bao nhiêu gam? \[ m = n \times M = 3 \times 32 = 96 \text{ gam} \] d. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxygen. \[ Số phân tử trong 3.2 g O2 = \frac{3.2}{32} \times 6,022 \times 10^{23} = 0,2 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,2044 \times 10^{23} \text{ phân tử} \] \[ Số phân tử N2 cần = 4 \times 1,2044 \times 10^{23} = 4,8176 \times 10^{23} \text{ phân tử} \] \[ n_{N2} = \frac{4,8176 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,8 \text{ mol} \] \[ m_{N2} = n \times M = 0,8 \times 28 = 22,4 \text{ gam} \] --- **Câu 5: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 3,022.10^23 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.** a. Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc: \[ V_{O2} = 1,5 \times 22,4 = 33,6 \text{ lít} \] \[ V_{N2} = 2,5 \times 22,4 = 56 \text{ lít} \] \[ n_{H2} = \frac{3,022 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,5 \text{ mol} \] \[ V_{H2} = 0,5 \times 22,4 = 11,2 \text{ lít} \] \[ n_{SO2} = \frac{6,4}{64} = 0,1 \text{ mol} \] \[ V_{SO2} = 0,1 \times 22,4 = 2,24 \text{ lít} \] \[ V_{hỗn hợp} = 33,6 + 56 + 11,2 + 2,24 = 103,04 \text{ lít} \] b. Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên: \[ m_{O2} = 1,5 \times 32 = 48 \text{ gam} \] \[ m_{N2} = 2,5 \times 28 = 70 \text{ gam} \] \[ m_{H2} = 0,5 \times 2 = 1 \text{ gam} \] \[ m_{SO2} = 6,4 \text{ gam} \] \[ m_{hỗn hợp} = 48 + 70 + 1 + 6,4 = 125,4 \text{ gam} \] --- **Câu 6: Tính thể tích ở đktc của:** a. 0,25 mol CO: \[ V_{CO} = 0,25 \times 22,4 = 5,6 \text{ lít} \] b. 3,6 gam H2O: \[ M_{H2O} = 2 + 16 = 18 \text{ g/mol} \] \[ n = \frac{3,6}{18} = 0,2 \text{ mol} \] \[ V_{H2O} = 0,2 \times 22,4 = 4,48 \text{ lít} \] c. 14,2 gam Cl2: \[ M_{Cl2} = 35,5 \times 2 = 71 \text{ g/mol} \] \[ n = \frac{14,2}{71} \approx 0,2 \text{ mol} \] \[ V_{Cl2} = 0,2 \times 22,4 = 4,48 \text{ lít} \] d. 1,25 mol SO3: \[ V_{SO3} = 1,25 \times 22,4 = 28 \text{ lít} \] --- **Câu 7: Tính số mol của:** a. 33,6 lít khí Oxi ở đktc: \[ n = \frac{33,6}{22,4} = 1,5 \text{ mol} \] b. 5 gam CaCO3: \[ M_{CaCO3} = 40 + 12 + 16 \times 3 = 100 \text{ g/mol} \] \[ n = \frac{5}{100} = 0,05 \text{ mol} \] c. 3,2 gam Cu: \[ M_{Cu} = 63,5 \text{ g/mol} \] \[ n = \frac{3,2}{63,5} \approx 0,0504 \text{ mol} \] d. 0,224 lít khí SO2 ở đktc: \[ n = \frac{0,224}{22,4} = 0,01 \text{ mol} \] --- **Câu 8: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận:** - SO2: Nặng hơn không khí (khí SO2 nặng hơn không khí). - CO2: Nặng hơn không khí (khí CO2 nặng hơn không khí). - CH4: Nhẹ hơn không khí (khí CH4 nhẹ hơn không khí). - O2: Gần bằng không khí (khí O2 có tỉ trọng gần bằng không khí). - Cl2: Nặng hơn không khí (khí Cl2 nặng hơn không khí). - N2: Gần bằng không khí (khí N2 có tỉ trọng gần bằng không khí). **Kết luận:** Khí SO2, CO2 và Cl2 nặng hơn không khí, trong khi CH4 nhẹ hơn không khí. O2 và N2 có tỉ trọng gần bằng không khí.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Anhg1

30/10/2024

câu 2

Phân tử khối của CaCO3 là: 40 + 12 + 16× 3 = 100 (g/mol) 

=> Khối lượng của 0,2 mol CaCO3 là: m = n× M = 0,2 × 100 = 20 (g) 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved