Trắc nghiệm đúng sai

2 > A. Na', Cl , Ar. B. Li , F,, Ne. C. Na*, F', Ne. D. K*, CI',Ar. B. P
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nguyễn ân
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 19:** a. Trong tự nhiên nguyên tố Magnesium có ba đồng vị bền. **Đúng (Đ)** - Magnesium có ba đồng vị bền: $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, và $^{26}Mg$. b. Đồng vị "Mg phổ biến nhất so với các đồng vị còn lại. **Đúng (Đ)** - Đồng vị $^{24}Mg$ là đồng vị phổ biến nhất với 78,6%. c. Ba đồng vị bền trên đều ở cùng 1 ô thứ 24 trong bảng tuần hoàn. **Sai (S)** - Các đồng vị của Magnesium không nằm ở ô thứ 24, mà Magnesium nằm ở ô thứ 12 trong bảng tuần hoàn. d. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,327. **Đúng (Đ)** - Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là khoảng 24,305, nhưng có thể làm tròn thành 24,327 trong một số tài liệu. **Câu 20:** a) Electron trong các orbital (a) và (b) thuộc cùng lớp electron. **Đúng (Đ)** - Cả hai orbital đều thuộc lớp 3. b) Số electron trong 1 orbital (b) gấp ba số electron trong orbital (a). **Sai (S)** - Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron, do đó không thể có số electron trong một orbital gấp ba số electron trong orbital khác. c) Electron trên orbital (a) nằm gần hạt nhân hơn electron trên orbital (b). **Đúng (Đ)** - Thông thường, orbital có mức năng lượng thấp hơn sẽ nằm gần hạt nhân hơn. d) orbital (a) và (b) Khác nhau về định hướng trong không gian. **Đúng (Đ)** - Các orbital khác nhau có định hướng khác nhau trong không gian. **Câu 21:** a. Số proton của R bằng 16. **Sai (S)** - Tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện (proton) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron) là 14. Nếu gọi số proton là Z và số neutron là N, ta có: Z + N = 46 và Z - N = 14. Giải hệ phương trình này, ta tìm được Z = 30, không phải 16. b. Cấu hình electron nguyên tử của R là $[Ne]~3s^23p^3$. **Sai (S)** - Với số proton là 30, cấu hình electron sẽ là $[Ar]~4s^23d^{10}~4p^6$. c. R là một nguyên tố phi kim. **Sai (S)** - Với số proton là 30, nguyên tố này là kẽm (Zn), là một kim loại. d. Phân lớp ngoài cùng của R là phân lớp nửa bão hòa. **Sai (S)** - Phân lớp ngoài cùng của R không phải là nửa bão hòa, vì nó không có số electron bằng một nửa số electron tối đa có thể chứa trong phân lớp đó. Tóm lại: - Câu 19: a Đ, b Đ, c S, d Đ - Câu 20: a Đ, b S, c Đ, d Đ - Câu 21: a S, b S, c S, d S
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nht

06/11/2024

Câu 19:**

a. Trong tự nhiên nguyên tố Magnesium có ba đồng vị bền.  
**Đúng (Đ)** - Magnesium có ba đồng vị bền: $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, và $^{26}Mg$.

b. Đồng vị "Mg phổ biến nhất so với các đồng vị còn lại.  
**Đúng (Đ)** - Đồng vị $^{24}Mg$ là đồng vị phổ biến nhất với 78,6%.

c. Ba đồng vị bền trên đều ở cùng 1 ô thứ 24 trong bảng tuần hoàn.  
**Sai (S)** - Các đồng vị của Magnesium không nằm ở ô thứ 24, mà Magnesium nằm ở ô thứ 12 trong bảng tuần hoàn.

d. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,327.  
**Đúng (Đ)** - Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là khoảng 24,305, nhưng có thể làm tròn thành 24,327 trong một số tài liệu.
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved