Giúp mik vs ạ

A. 219880 J. B. 439760 J. C. 879520 J. D. 109940 J. Câu 15: Đ
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngoc Phạm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chào bạn! Dưới đây là giải đáp cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra: ### Câu 15: **Câu hỏi:** Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? **Giải đáp:** Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn được đo bằng đơn vị Jun trên kilôgam (J/kg). **Đáp án:** B. Jun trên kilôgam (J/kg). ### Câu 16: **Câu hỏi:** Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 500 gam là? **Giải đáp:** - Khối lượng nước đá: \( m = 500 \, \text{gam} = 0.5 \, \text{kg} \) - Nhiệt nóng chảy của nước đá: \( \lambda = 34 \times 10^4 \, \text{J/kg} \) - Nhiệt lượng cần cung cấp: \[ Q = \lambda m = 34 \times 10^4 \times 0.5 = 17 \times 10^4 \, \text{J} = 170 \times 10^3 \, \text{J} \] **Đáp án:** A. \( 170 \times 10^3 \, \text{J} \). ### Câu 17: **Câu hỏi:** Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức nào? **Giải đáp:** Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức \( Q = \lambda m \). **Đáp án:** B. \( Q = \lambda m \). ### Câu 18: **Câu hỏi:** Khi nấu cơm ta mở nắp vung ra thì thấy bên trong nắp có các giọt nước bám vào là do? **Giải đáp:** Hiện tượng này xảy ra do hơi nước trong nồi ngưng tụ lại. **Đáp án:** A. hơi nước trong nồi ngưng tụ. ### Câu 19: **Câu hỏi:** Điều nào sau đây là đúng khi nói về mô hình động học phân tử? **Giải đáp:** Các hạt phân tử cấu tạo nên các chất luôn chuyển động không ngừng. **Đáp án:** B. Các hạt phân tử cấu tạo nên các chất luôn chuyển động không ngừng. ### Câu 20: **Câu hỏi:** Cổng thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học? **Giải đáp:** Công thức tổng quát là \( \Delta U = A + Q \). **Đáp án:** A. \( \Delta U = A + Q \). ### Câu 21: **Câu hỏi:** Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức \( \Delta U = A + Q \) phải thỏa mãn? **Giải đáp:** Khi chất khí nhận nhiệt và sinh công, thì \( Q > 0 \) và \( A > 0 \). **Đáp án:** B. \( Q > 0 \) và \( A > 0 \). ### Câu 22: **Câu hỏi:** \( 25^0C \) ứng với bao nhiêu K? **Giải đáp:** \[ T(K) = T(°C) + 273 = 25 + 273 = 298 \, K \] **Đáp án:** B. 298 K. ### Câu 23: **Câu hỏi:** Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ \( 20^0C \) lên \( 100^0C \). **Giải đáp:** - Khối lượng nước: \( m = 5 \, \text{kg} \) - Nhiệt dung riêng của nước: \( c = 4.18 \times 10^3 \, \text{J/kg.K} \) - Thay đổi nhiệt độ: \( \Delta t = 100 - 20 = 80 \, K \) - Nhiệt lượng cần cung cấp: \[ Q = mc\Delta t = 5 \times 4.18 \times 10^3 \times 80 = 1672 \times 10^3 \, J \] **Đáp án:** A. \( 1672 \times 10^3 \, J \). ### Câu 24: **Câu hỏi:** Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào? **Giải đáp:** Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào bản chất của vật rắn và áp suất ngoài. **Đáp án:** A. bản chất của vật rắn và áp suất ngoài. ### Câu 25: **Câu hỏi:** Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 gam là? **Giải đáp:** - Khối lượng nước đá: \( m = 400 \, \text{gam} = 0.4 \, \text{kg} \) - Nhiệt nóng chảy của nước đá: \( \lambda = 34 \times 10^4 \, \text{J/kg} \) - Nhiệt lượng cần cung cấp: \[ Q = \lambda m = 34 \times 10^4 \times 0.4 = 13.6 \times 10^4 \, \text{J} = 136 \times 10^3 \, \text{J} \] **Đáp án:** A. \( 136 \times 10^3 \, J \). ### Câu 26: **Câu hỏi:** Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng? **Giải đáp:** Nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng được đo bằng Jun trên kilôgam (J/kg). **Đáp án:** B. Jun trên kilôgam (J/kg). ### Câu 27: **Câu hỏi:** Nhiệt hóa hơi riêng của nước là \( 2.3 \times 10^6 \, J/kg \). Câu nào dưới đây là đúng? **Giải đáp:** Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là \( 2.3 \times 10^6 \, J \) để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. **Đáp án:** D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là \( 2.3 \times 10^6 \, J \) để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. ### Câu 28: **Câu hỏi:** Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? **Giải đáp:** Nung nước bằng bếp là trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công. **Đáp án:** A. Nung nước bằng bếp. ### Câu 29: **Câu hỏi:** "Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với? **Giải đáp:** Độ không tuyệt đối ứng với 0 K. **Đáp án:** A. 0 K. ### Câu 30: **Câu hỏi:** Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để tăng nhiệt độ m kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c) từ nhiệt độ tr lên tới nhiệt độ t là? **Giải đáp:** Công thức là \( Q = mc(t_2 - t_1) \). **Đáp án:** A. \( Q = mc(t_2 - t_1) \). ### Câu 31: **Câu hỏi:** Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy 273K là? **Giải đáp:** Nước đá có nhiệt độ nóng chảy 273K. **Đáp án:** B. nước đá. ### Câu 32: **Câu hỏi:** Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? **Giải đáp:** Đơn vị của nhiệt nóng chảy không phải là Jun (J), mà là Jun trên kilôgam (J/kg). **Đáp án:** B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). Hy vọng những giải đáp trên sẽ giúp ích cho bạn! Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích gì khác, hãy cho tôi biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 15: Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn là B. Jun trên kilôgam (J/kg).

Giải thích: Nhiệt nóng chảy riêng là lượng nhiệt cần cung cấp để làm cho 1 kg chất rắn chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. Do đó, đơn vị của nó là năng lượng trên khối lượng (J/kg).
Câu 16: Đáp án là A. 170.10^3 J.

Giải thích:
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một vật rắn: Q = λm
Với λ = 34.10^4 J/kg, m = 500g = 0,5kg
Vậy Q = 34.10^4 * 0,5 = 170.10^3 J.
Câu 17: Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức C. Q = Lm.

Giải thích:
L là nhiệt hóa hơi riêng, m là khối lượng chất lỏng. Công thức này cho biết nhiệt lượng cần cung cấp để làm cho một lượng chất lỏng nhất định bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
Câu 18: Đáp án là A. hơi nước trong nồi ngưng tụ.

Giải thích: Khi nấu cơm, hơi nước bốc lên gặp nắp nồi lạnh hơn nên ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
Câu 19: Đáp án là B. Các hạt phân tử cấu tạo nên các chất luôn chuyển động không ngừng.

Giải thích: Đây là nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử. Các hạt luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng, chỉ có vận tốc trung bình của chúng thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ.
Câu 20: Công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q.

Giải thích: ΔU là độ biến thiên nội năng, A là công, Q là nhiệt lượng. Nguyên lý này cho biết sự biến thiên nội năng của một hệ bằng tổng công và nhiệt lượng trao đổi với môi trường.
Câu 21: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì B. Q > 0 và A > 0.

Giải thích: Khi chất khí nhận nhiệt (Q > 0) thì nội năng tăng. Khi chất khí sinh công (A > 0) thì nội năng giảm. Tuy nhiên, trong trường hợp này, vì chất khí nhận nhiệt nhiều hơn công sinh ra nên nội năng vẫn tăng.
Câu 22: 25°C ứng với B. 298 K.

Giải thích: Để đổi từ độ C sang Kelvin, ta cộng thêm 273.
Câu 23: Đáp án là A. 1672.10^3 J.

Giải thích: Áp dụng công thức Q = mcΔt, với m = 5kg, c = 4180 J/kg.K, Δt = 80°C, ta tính được Q.
Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào A. bản chất của vật rắn và áp suất ngoài.

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved