**Câu 18:** Để xác định phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực, ta cần xem xét độ âm điện của các nguyên tố trong phân tử.
- A. \(CaCl_2\): Liên kết ion (Ca là kim loại, Cl là phi kim).
- B. \(MgCl_2\): Liên kết ion (Mg là kim loại, Cl là phi kim).
- C. \(CH_4\): Liên kết cộng hóa trị không phân cực (C và H có độ âm điện gần nhau).
- D. \(AlCl_3\): Liên kết ion (Al là kim loại, Cl là phi kim).
**Kết luận:** Không có phân tử nào trong các lựa chọn trên có liên kết cộng hóa trị phân cực.
**Câu 19:** Dãy nào chỉ có hợp chất cộng hóa trị?
- A. \(H_2S, Na_2O, AlCl_3\): Có \(Na_2O\) là hợp chất ion.
- B. \(KF, H_2O, BeH_2\): Có \(KF\) là hợp chất ion.
- C. \(BF_3, H_2S, MgCl_2\): Có \(MgCl_2\) là hợp chất ion.
- D. \(H_2O, CO_2, BF_3\): Tất cả đều là hợp chất cộng hóa trị.
**Kết luận:** Đáp án là D.
**Câu 20:** Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ \(s-p\)?
- A. \(N_2\): Liên kết ba (p-p).
- B. \(O_2\): Liên kết đôi (p-p).
- C. \(HCl\): Liên kết \(s-p\) (H là s, Cl là p).
- D. \(H_2\): Liên kết đơn (s-s).
**Kết luận:** Đáp án là C.
**Câu 21:** Phân tử nào được tạo thành từ sự xen phủ \(p-p\)?
- A. \(Cl_2\): Liên kết đôi (p-p).
- B. \(H_2\): Liên kết đơn (s-s).
- C. \(HCl\): Liên kết \(s-p\).
- D. \(H_2S\): Liên kết \(s-p\).
**Kết luận:** Đáp án là A.
**Câu 22:** Số phát biểu đúng về hợp chất ion:
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Sai (hợp chất ion thường ở trạng thái rắn).
**Kết luận:** Có 3 phát biểu đúng. Đáp án là C.
**Câu 23:** Những chất tạo được liên kết hydrogen thường có tính chất nào?
- A. Nhiệt độ nóng chảy thấp: Sai.
- B. Nhiệt độ sôi thấp: Sai.
- C. Tan nhiều trong nước: Đúng.
- D. Tan ít trong nước: Sai.
**Kết luận:** Đáp án là C.
**Câu 24:** Chất nào tan nhiều trong nước?
- A. \(CO_2\): Tan ít.
- B. \(CH_4\): Không tan.
- C. \(CH_3OH\): Tan nhiều.
- D. \(H_2S\): Tan ít.
**Kết luận:** Đáp án là C.
**Câu 25:** Số chất tạo được liên kết hydrogen trong các chất \(C_2H_6, NH_3, H_2O, CO_2, C_2H_5OH\):
- \(NH_3\): Có liên kết hydrogen.
- \(H_2O\): Có liên kết hydrogen.
- \(C_2H_5OH\): Có liên kết hydrogen.
- \(C_2H_6\) và \(CO_2\): Không có liên kết hydrogen.
**Kết luận:** Có 3 chất tạo được liên kết hydrogen. Đáp án là D.
**Câu 26:** Dãy các chất xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
- A. \(Cl_2, F_2, I_2, Br_2\): Sai.
- B. \(I_2, Br_2, Cl_2, F_2\): Sai.
- C. \(F_2, I_2, Br_2, Cl_2\): Sai.
- D. \(F_2, Cl_2, Br_2, I_2\): Đúng.
**Kết luận:** Đáp án là D.
**Câu 27:** Phát biểu nào không đúng?
A. Đúng.
B. Sai (tương tác van der Waals yếu hơn).
C. Đúng.
D. Đúng.
**Kết luận:** Đáp án là B.
**Câu 28:** Các phát biểu về hợp chất sodium oxide (\(Na_2O\)):
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai (tan trong nước).
**Kết luận:** Có 3 phát biểu đúng. Đáp án là C.
**Câu 29:** Các phát biểu về các loại liên kết:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Đúng.
d. Sai.
**Kết luận:** Có 2 phát biểu đúng. Đáp án là A.
**Câu 30:** Các phát biểu về liên kết cộng hóa trị:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
**Kết luận:** Tất cả đều đúng. Đáp án là 3.