Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 14:** Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất là
**Đáp án:** A. chuyển động không ngừng và coi như chất điểm.
**Giải thích:** Ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn, các phân tử khí chuyển động tự do và có thể coi như chất điểm vì khoảng cách giữa chúng lớn và tương tác giữa các phân tử là không đáng kể.
---
**Câu 15:** Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là
**Đáp án:** A. J/kg.độ.
**Giải thích:** Nhiệt dung riêng được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để làm nóng 1 kg chất lên 1 độ C, do đó đơn vị là J/kg.độ.
---
**Câu 16:** Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ $T_1$ và $T_2$ là
**Đáp án:** A. $T_2 > T_1.$
**Giải thích:** Trong đồ thị, các đường đẳng nhiệt cho thấy rằng nhiệt độ cao hơn sẽ có áp suất cao hơn ở cùng thể tích, do đó $T_2$ lớn hơn $T_1$.
---
**Câu 17:** Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là $1,8.10^5$ J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
**Đáp án:** B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng $1,8.10^5J$ để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
**Giải thích:** Nhiệt nóng chảy riêng là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg chất hóa lỏng ở nhiệt độ nóng chảy.
---
**Câu 18:** Nhiệt lượng cần thiết để làm $m' = 100~gam$ nước hóa thành hơi là
**Đáp án:** B. 230 kJ.
**Giải thích:** Nhiệt lượng cần thiết được tính bằng công thức:
\[ Q = m' \cdot L = 0,1 \, kg \cdot 2,3 \times 10^6 \, J/kg = 230000 \, J = 230 \, kJ. \]
---
**PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.**
**Câu 1:**
a. Số mol của bình (1) là 2 mol. **(Sai)**
b. Số mol của bình (2) là 0,05 mol. **(Đúng)**
c. Số mol của bình (3) là 0,25 mol. **(Sai)**
d. Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (2) có áp suất nhỏ nhất. **(Đúng)**
**Giải thích:**
- a: Số mol của H₂ = 4g / 2g/mol = 2 mol (Đúng).
- b: Số mol của CO₂ = 22g / 44g/mol = 0,5 mol (Sai).
- c: Số mol của N₂ = 7g / 28g/mol = 0,25 mol (Đúng).
- d: Áp suất tỉ lệ với số mol, do đó bình (1) có áp suất lớn nhất và bình (2) có áp suất nhỏ nhất.
---
**Câu 2:**
a. Hiệu suất của động cơ nhiệt 50%. **(Đúng)**
b. Nhiệt độ của nguồn lạnh là 250K. **(Sai)**
c. Nguồn lạnh có nhiệt lượng là 500 J. **(Đúng)**
d. Tỉ số nhiệt lượng của nguồn nóng và công động cơ thực hiện là là $\frac{1}{2}$. **(Sai)**
**Giải thích:**
- a: Hiệu suất = Công / Nhiệt lượng = 500 J / 1000 J = 0,5 (Đúng).
- b: Nhiệt độ nguồn lạnh không thể xác định chỉ từ thông tin này (Sai).
- c: Nguồn lạnh nhận 500 J (Đúng).
- d: Tỉ số nhiệt lượng của nguồn nóng và công là 1000 J / 500 J = 2 (Sai).
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.