giúp mình với

Bài 2. Dùng 200 gam quặng halcopirit chứa 55,2% Cu $CuFeS_2$ để điều chế $H_2SO_4
rotate image
Trả lời câu hỏi của Quyến Tô
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: ### Bước 1: Tính khối lượng Cu trong quặng halcopirit Quặng halcopirit chứa 55,2% Cu, do đó khối lượng Cu trong 200 gam quặng là: \[ \text{Khối lượng Cu} = 200 \, \text{gam} \times 0,552 = 110,4 \, \text{gam} \] ### Bước 2: Tính số mol Cu Khối lượng mol của Cu là 63,5 g/mol. Số mol Cu là: \[ n_{Cu} = \frac{110,4 \, \text{gam}}{63,5 \, \text{g/mol}} \approx 1,74 \, \text{mol} \] ### Bước 3: Tính số mol $H_2SO_4$ được điều chế Theo phản ứng đốt quặng: \[ CuFeS_2 + O_2 \rightarrow CuO + Fe_2O_3 + SO_2 \] Mỗi mol $CuFeS_2$ sẽ tạo ra 1 mol $SO_2$. Để điều chế $H_2SO_4$, $SO_2$ sẽ phản ứng với O2 và H2O theo phản ứng: \[ SO_2 + O_2 + 2H_2O \rightarrow H_2SO_4 \] Mỗi mol $SO_2$ sẽ tạo ra 1 mol $H_2SO_4$. Do đó, số mol $H_2SO_4$ được điều chế là: \[ n_{H_2SO_4} = n_{Cu} = 1,74 \, \text{mol} \] ### Bước 4: Tính khối lượng $H_2SO_4$ thu được Khối lượng mol của $H_2SO_4$ là 98 g/mol. Khối lượng $H_2SO_4$ thu được là: \[ m_{H_2SO_4} = n_{H_2SO_4} \times 98 \, \text{g/mol} = 1,74 \, \text{mol} \times 98 \, \text{g/mol} \approx 171,72 \, \text{gam} \] Vì hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, khối lượng $H_2SO_4$ thực tế thu được là: \[ m_{H_2SO_4 \, \text{thực tế}} = 171,72 \, \text{gam} \times 0,8 \approx 137,376 \, \text{gam} \] ### Bước 5: Tính khối lượng $CuSO_4.5H_2O$ thu được Khi cho $H_2SO_4$ tác dụng với Cu, phản ứng sẽ tạo ra $CuSO_4$. Mỗi mol $H_2SO_4$ sẽ tạo ra 1 mol $CuSO_4$. Do đó, số mol $CuSO_4$ thu được là: \[ n_{CuSO_4} = n_{H_2SO_4} = 1,74 \, \text{mol} \] Khối lượng mol của $CuSO_4.5H_2O$ là: \[ CuSO_4.5H_2O = 63,5 + 32 + 4 \times 16 + 5 \times 18 = 249,5 \, \text{g/mol} \] Khối lượng $CuSO_4.5H_2O$ thu được là: \[ m_{CuSO_4.5H_2O} = n_{CuSO_4} \times 249,5 \, \text{g/mol} = 1,74 \, \text{mol} \times 249,5 \, \text{g/mol} \approx 434,73 \, \text{gam} \] ### Bước 6: Tính khối lượng dung dịch $CuSO_4~0,8\%$ Hòa tan một nửa lượng $CuSO_4.5H_2O$: \[ m_{CuSO_4.5H_2O \, \text{hòa tan}} = \frac{434,73 \, \text{gam}}{2} \approx 217,365 \, \text{gam} \] Khối lượng CuSO4 trong dung dịch là: \[ m_{CuSO_4} = \frac{217,365 \, \text{gam}}{249,5} \approx 0,87 \, \text{mol} \] Khối lượng dung dịch $CuSO_4~0,8\%$ là: \[ \text{Khối lượng dung dịch} = \frac{m_{CuSO_4}}{0,008} = \frac{217,365 \, \text{gam}}{0,008} \approx 27170,625 \, \text{gam} \] ### Kết luận Khối lượng dung dịch $CuSO_4~0,8\%$ thu được là khoảng 27170,625 gam.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
TrinhThuNhien

10/01/2025

1. Tính toán lượng CuFeS2 trong quặng:
Khối lượng CuFeS2 = 200g quặng * 55.2% = 110.4g
Số mol CuFeS2 = 110.4g / (63.5 + 56 + 64) g/mol ≈ 0.8 mol
2. Viết các phương trình phản ứng:
Đốt quặng: 4CuFeS2 + 13O2 → 4CuSO4 + 2Fe2O3 + 8SO2
Oxi hóa SO2: 2SO2 + O2 → 2SO3
Hòa tan SO3 vào nước: SO3 + H2O → H2SO4
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
3. Tính toán lượng H2SO4 thu được (lý thuyết):
Từ phương trình, 4 mol CuFeS2 tạo ra 8 mol H2SO4.
Vậy 0.8 mol CuFeS2 tạo ra 1.6 mol H2SO4.
Khối lượng H2SO4 (lý thuyết) = 1.6 mol * 98 g/mol = 156.8g
4. Tính toán lượng H2SO4 thu được thực tế (với hiệu suất 80%):
Khối lượng H2SO4 thực tế = 156.8g * 80% = 125.44g
5. Tính toán lượng CuSO4.5H2O thu được:
Từ phương trình, 2 mol H2SO4 tạo ra 1 mol CuSO4.5H2O.
Vậy 1.6 mol H2SO4 (lý thuyết) tạo ra 0.8 mol CuSO4.5H2O.
Khối lượng CuSO4.5H2O (lý thuyết) = 0.8 mol * 249.5 g/mol = 199.6g
6. Tính toán lượng CuSO4.5H2O dùng để pha dung dịch:
Sử dụng một nửa lượng CuSO4.5H2O, tức là 199.6g / 2 = 99.8g
7. Tính toán khối lượng dung dịch CuSO4 0.8% thu được:
Gọi m là khối lượng dung dịch CuSO4 0.8%.
Ta có phương trình: 0.8% * m = 99.8g
Giải phương trình, ta được m ≈ 12475g
Vậy khối lượng dung dịch CuSO4 0.8% thu được là khoảng 12475g.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved