hhhhhhhhhhhh

Question 15: In order to reduce gender inequality in South K
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của biet kh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the given questions: 15. D. should be provided 16. C. must be stopped 17. C. kindergarten 18. C. may be given 19. A. should be removed 20. A. be sued 21. B. be offered 22. A. domestic 23. A. equality 24. A. equally 25. D. rights 26. B. unpaid 27. B. success 28. D. Surgeons 29. D. Therefore 30. A. surgeon 31. A. treated 32. B. have 33. A. education 34. C. equality 35. A. mentally 36. C. benefit 37. promoted
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
heheh

07/02/2025

biet kh $15.$ D $16.$ C $ 17.$ C $18.$ C $19.$ A $20.$ A $21.$ B $22.$ A $23.$ A $24.$ A $25.$ D $26.$ B $27.$ B $28.$ D $29.$ D $30.$ A $31.$ A $32.$ B $33.$ A $34.$ C $35.$ A $36.$ C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Brother

07/02/2025

Question 15: In order to reduce gender inequality in South Korean society, women should be provided more opportunities by companies.

  • Giải thích: Câu này dùng modal verb "should" để diễn tả lời khuyên, "be provided" là dạng bị động của động từ "provide".

Question 16: Child marriage must be stopped in several parts in the world because it limits access to education and training.

  • Giải thích: Câu này dùng modal verb "must" để diễn tả sự bắt buộc, "be stopped" là dạng bị động của động từ "stop".

Question 17: A teacher needs a lot of patience and passion.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ người (A teacher) đóng vai trò chủ ngữ.

Question 18: In Egypt, female students from disadvantaged families will be given scholarships to continue their studies.

  • Giải thích: Câu này dùng thì tương lai đơn (will be given) để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

Question 19: Discrimination on the basis of gender should be removed from workplaces.

  • Giải thích: Câu này dùng modal verb "should" để diễn tả lời khuyên, "be removed" là dạng bị động của động từ "remove".

Question 20: This company can be sued for wage discrimination among workers of different genders.

  • Giải thích: Câu này dùng modal verb "can" để diễn tả khả năng, "be sued" là dạng bị động của động từ "sue".

Question 21: Poor women in disadvantaged areas should be offered more help by governments.

  • Giải thích: Câu này dùng modal verb "should" để diễn tả lời khuyên, "be offered" là dạng bị động của động từ "offer".

Question 22: Women are more likely to be victims of domestic violence.

  • Giải thích: Câu này cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "violence".

Question 23: Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ tình trạng không bình đẳng.

Question 24: It is interesting to know that women and men earn equal pay in the army.

  • Giải thích: Câu này cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "pay".

Question 25: Women and men must have equal rights to shape society and their own lives.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ số nhiều chỉ quyền lợi.

Question 26: Women do the majority of unpaid domestic and work, including cleaning, cooking, and child care as well as taking care of sick and elderly.

  • Giải thích: Câu này cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "work".

Question 27: We should all celebrate her success as a surgeon.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ sự thành công.

Question 28: Surgeons performed two operations on him yesterday.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ số nhiều chỉ người thực hiện hành động.

Question 29: Women are often paid less than men. Moreover, women have to work longer than men to earn the same amount of money.

  • Giải thích: Câu này cần một liên từ để nối hai mệnh đề.

Question 30: She's studying at a medical school to become a surgeon.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ người có chuyên môn y học.

Question 31: Boys and girls are not always treated equally around the world.

  • Giải thích: Câu này dùng thì quá khứ đơn (treated) để diễn tả một sự việc đã xảy ra.

Question 32: A surgeon must have excellent eyesight and mental strength.

  • Giải thích: Câu này cần một động từ nguyên hình để diễn tả yêu cầu đối với một bác sĩ phẫu thuật.

Question 33: Girls who receive an education are less likely to marry young.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ trình độ học vấn.

Question 34: Governments, organisations, and individuals must work together to achieve gender equality.

  • Giải thích: Câu này cần một danh từ chỉ sự bình đẳng.

Question 35: Women can be as mentally strong as men.

  • Giải thích: Câu này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "strong".

Question 36: People could benefit from having representatives of both genders in every job.

  • Giải thích: Câu này cần một động từ nguyên hình để diễn tả lợi ích.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved