uyn.nhi@22
Câu 1: Xác định điện tích, phối tử, số lượng phối tử, cầu nối của các phức chất:
- [Cu(NH₃)₄]²⁺
- Điện tích: +2
- Phối tử: NH₃
- Số lượng phối tử: 4
- Cầu nối: Không có
- [Ag(NH₃)₂]⁺
- Điện tích: +1
- Phối tử: NH₃
- Số lượng phối tử: 2
- Cầu nối: Không có
- [Ag(NH₃)₂]OH
- Điện tích: +1
- Phối tử: NH₃, OH⁻
- Số lượng phối tử: 2 (NH₃), 1 (OH⁻)
- Cầu nối: Không có
- [Fe(CN)₆]⁴⁻
- Điện tích: -4
- Phối tử: CN⁻
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
- [Fe(CO)₅]
- Điện tích: 0
- Phối tử: CO
- Số lượng phối tử: 5
- Cầu nối: Không có
- [Cu(H₂O)₆]²⁺
- Điện tích: +2
- Phối tử: H₂O
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
- Ni(CO)₄
- Điện tích: 0
- Phối tử: CO
- Số lượng phối tử: 4
- Cầu nối: Không có
- Ni(CO)₆²⁻
- Điện tích: -2
- Phối tử: CO
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
- [CoF₆]³⁻
- Điện tích: -3
- Phối tử: F⁻
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
- [NiCl₄]²⁻
- Điện tích: -2
- Phối tử: Cl⁻
- Số lượng phối tử: 4
- Cầu nối: Không có
- [Fe(H₂O)₆]²⁺
- Điện tích: +2
- Phối tử: H₂O
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
- [Co(H₂O)₆]²⁺
- Điện tích: +2
- Phối tử: H₂O
- Số lượng phối tử: 6
- Cầu nối: Không có
Câu 2: Giải thích sự tạo thành liên kết trong mỗi phức chất:
- [Cu(NH₃)₄]²⁺
- Nguyên tử trung tâm: Cu²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁹ 4s⁰
- Liên kết: Các phân tử NH₃ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Cu²⁺, tạo nên phức chất.
- [Ag(NH₃)₂]⁺
- Nguyên tử trung tâm: Ag⁺
- Cấu hình electron: [Kr] 4d¹⁰ 5s¹
- Liên kết: Các phân tử NH₃ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Ag⁺, tạo thành phức chất.
- [Fe(CN)₆]⁴⁻
- Nguyên tử trung tâm: Fe²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
- Liên kết: Các ion CN⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Fe²⁺.
- [Fe(CO)₅]
- Nguyên tử trung tâm: Fe
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
- Liên kết: Các phân tử CO tạo liên kết phối trí với ion Fe thông qua cặp electron của nguyên tử C trong CO.
- [Cu(H₂O)₆]²⁺
- Nguyên tử trung tâm: Cu²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁹ 4s⁰
- Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Cu²⁺.
- Ni(CO)₄
- Nguyên tử trung tâm: Ni
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁸ 4s²
- Liên kết: Các phân tử CO tạo liên kết phối trí với ion Ni thông qua cặp electron của nguyên tử C trong CO.
- [CoF₆]³⁻
- Nguyên tử trung tâm: Co³⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s⁰
- Liên kết: Các ion F⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Co³⁺.
- [NiCl₄]²⁻
- Nguyên tử trung tâm: Ni²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁸ 4s²
- Liên kết: Các ion Cl⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Ni²⁺.
- [Fe(H₂O)₆]²⁺
- Nguyên tử trung tâm: Fe²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
- Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Fe²⁺.
- [Co(H₂O)₆]²⁺
- Nguyên tử trung tâm: Co²⁺
- Cấu hình electron: [Ar] 3d⁷ 4s²
- Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Co²⁺.