cuuuuuuuuuuuuu

1. Xác định điện tích, phối tử/số lượng phối tử, cầu nồi/cầu ngoại của các phức chất sau: \n\n\
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của uyn.nhi@22
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
### 1. Xác định điện tích, phối tử/số lượng phối tử, cầu nồi/cầu ngoại của các phức chất: | Công thức đầy đủ của phức chất | Công thức thu gọn của phức chất | Điện tích | Nguyên tử trung tâm | Phối tử | Số lượng phối tử | Cầu nồi | Cầu ngoại | |----------------------------------|----------------------------------|-----------|---------------------|---------|------------------|---------|-----------| | [Cu(NH₃)₄(OH)₂] | [Cu(NH₃)₄]²⁺ | +2 | Cu | NH₃, OH⁻| 4, 2 | Có | Không | | [Ag(NH₃)₂]OH | [Ag(NH₃)₂]⁺ | +1 | Ag | NH₃, OH⁻| 2, 1 | Có | Không | | K₄[Fe(CN)₆] | [Fe(CN)₆]⁴⁻ | -4 | Fe | CN⁻ | 6 | Có | Không | | [Fe(CO)₅] | [Fe(CO)₅] | 0 | Fe | CO | 5 | Có | Không | | [Cu(H₂O)₆]²⁺ | [Cu(H₂O)₆]²⁺ | +2 | Cu | H₂O | 6 | Có | Không | | [Ni(CO)₄] | [Ni(CO)₄] | 0 | Ni | CO | 4 | Có | Không | | [CoF₆]³⁻ | [CoF₆]³⁻ | -3 | Co | F⁻ | 6 | Có | Không | | [PtCl₂(NH₃)₂] | [PtCl₂(NH₃)₂] | 0 | Pt | Cl⁻, NH₃| 2, 2 | Có | Không | | [Fe(H₂O)₆]²⁺ | [Fe(H₂O)₆]²⁺ | +2 | Fe | H₂O | 6 | Có | Không | | [Co(H₂O)₆]²⁺ | [Co(H₂O)₆]²⁺ | +2 | Co | H₂O | 6 | Có | Không | ### 2. Giải thích sự tạo thành liên kết trong mỗi phức chất trên: | Công thức thu gọn của phức chất | Nguyên tử trung tâm | Cấu hình (e) của nguyên tử trung tâm | Vẽ các obital của phân lớp e sát lớp ngoài cùng và lớp ngoài cùng. Biểu diễn sự tạo thành liên kết | |----------------------------------|---------------------|---------------------------------------|-------------------------------------------------------------------------------------------------| | [Cu(NH₃)₄]²⁺ | Cu | [Ar] 3d¹⁰ 4s¹ | ![Orbital Cu](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d2/Copper(II)_ion.svg/1280px-Copper(II)_ion.svg.png) (Biểu diễn không chính xác, vẽ theo sự sắp xếp thật) | | [Ag(NH₃)₂]⁺ | Ag | [Kr] 4d¹⁰ | ![Orbital Ag](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3d/Silver(II)_ion.svg/1280px-Silver(II)_ion.svg.png) | | [Fe(CN)₆]⁴⁻ | Fe | [Ar] 3d⁶ 4s² | ![Orbital Fe](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/74/Iron(II)_ion.svg/1280px-Iron(II)_ion.svg.png) | | [Fe(CO)₅] | Fe | [Ar] 3d⁶ 4s² | ![Orbital Fe](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/74/Iron(II)_ion.svg/1280px-Iron(II)_ion.svg.png) | | [Cu(H₂O)₆]²⁺ | Cu | [Ar] 3d¹⁰ 4s¹ | ![Orbital Cu](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d2/Copper(II)_ion.svg/1280px-Copper(II)_ion.svg.png) | | [Ni(CO)₄] | Ni | [Ar] 3d⁸ 4s² | ![Orbital Ni](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/58/Nickel(0)_ion.svg/1280px-Nickel(0)_ion.svg.png) | | [CoF₆]³⁻ | Co | [Ar] 3d⁷ 4s² | ![Orbital Co](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/53/Cobalt(III)_ion.svg/1280px-Cobalt(III)_ion.svg.png) | | [PtCl₂(NH₃)₂] | Pt | [Xe] 4f¹⁴ 5d⁹ 6s¹ | ![Orbital Pt](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d8/Platinum(II)_ion.svg/1280px-Platinum(II)_ion.svg.png) | | [Fe(H₂O)₆]²⁺ | Fe | [Ar] 3d⁶ 4s² | ![Orbital Fe](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/74/Iron(II)_ion.svg/1280px-Iron(II)_ion.svg.png) | | [Co(H₂O)₆]²⁺ | Co | [Ar] 3d⁷ 4s² | ![Orbital Co](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/53/Cobalt(III)_ion.svg/1280px-Cobalt(III)_ion.svg.png) | Chú thích: Các hình ảnh orbital chỉ mang tính chất minh họa và có thể không hoàn toàn chính xác với thực tế hóa học.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hoangthu23

18/04/2025

 [Cu(NH₃)₄(OH)₂] | [Cu(NH₃)₄]²⁺ | +2 | Cu | NH₃, OH⁻| 4, 2 | Có | Không |
| [Ag(NH₃)₂]OH | [Ag(NH₃)₂]⁺ | +1 | Ag | NH₃, OH⁻| 2, 1 | Có | Không |

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hermione

18/04/2025

uyn.nhi@22

Câu 1: Xác định điện tích, phối tử, số lượng phối tử, cầu nối của các phức chất:

  1. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • Điện tích: +2
  • Phối tử: NH₃
  • Số lượng phối tử: 4
  • Cầu nối: Không có
  1. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • Điện tích: +1
  • Phối tử: NH₃
  • Số lượng phối tử: 2
  • Cầu nối: Không có
  1. [Ag(NH₃)₂]OH
  • Điện tích: +1
  • Phối tử: NH₃, OH⁻
  • Số lượng phối tử: 2 (NH₃), 1 (OH⁻)
  • Cầu nối: Không có
  1. [Fe(CN)₆]⁴⁻
  • Điện tích: -4
  • Phối tử: CN⁻
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có
  1. [Fe(CO)₅]
  • Điện tích: 0
  • Phối tử: CO
  • Số lượng phối tử: 5
  • Cầu nối: Không có
  1. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • Điện tích: +2
  • Phối tử: H₂O
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có
  1. Ni(CO)₄
  • Điện tích: 0
  • Phối tử: CO
  • Số lượng phối tử: 4
  • Cầu nối: Không có
  1. Ni(CO)₆²⁻
  • Điện tích: -2
  • Phối tử: CO
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có
  1. [CoF₆]³⁻
  • Điện tích: -3
  • Phối tử: F⁻
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có
  1. [NiCl₄]²⁻
  • Điện tích: -2
  • Phối tử: Cl⁻
  • Số lượng phối tử: 4
  • Cầu nối: Không có
  1. [Fe(H₂O)₆]²⁺
  • Điện tích: +2
  • Phối tử: H₂O
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có
  1. [Co(H₂O)₆]²⁺
  • Điện tích: +2
  • Phối tử: H₂O
  • Số lượng phối tử: 6
  • Cầu nối: Không có

Câu 2: Giải thích sự tạo thành liên kết trong mỗi phức chất:

  1. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • Nguyên tử trung tâm: Cu²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁹ 4s⁰
  • Liên kết: Các phân tử NH₃ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Cu²⁺, tạo nên phức chất.
  1. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • Nguyên tử trung tâm: Ag⁺
  • Cấu hình electron: [Kr] 4d¹⁰ 5s¹
  • Liên kết: Các phân tử NH₃ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Ag⁺, tạo thành phức chất.
  1. [Fe(CN)₆]⁴⁻
  • Nguyên tử trung tâm: Fe²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
  • Liên kết: Các ion CN⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Fe²⁺.
  1. [Fe(CO)₅]
  • Nguyên tử trung tâm: Fe
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
  • Liên kết: Các phân tử CO tạo liên kết phối trí với ion Fe thông qua cặp electron của nguyên tử C trong CO.
  1. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • Nguyên tử trung tâm: Cu²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁹ 4s⁰
  • Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Cu²⁺.
  1. Ni(CO)₄
  • Nguyên tử trung tâm: Ni
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁸ 4s²
  • Liên kết: Các phân tử CO tạo liên kết phối trí với ion Ni thông qua cặp electron của nguyên tử C trong CO.
  1. [CoF₆]³⁻
  • Nguyên tử trung tâm: Co³⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s⁰
  • Liên kết: Các ion F⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Co³⁺.
  1. [NiCl₄]²⁻
  • Nguyên tử trung tâm: Ni²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁸ 4s²
  • Liên kết: Các ion Cl⁻ cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Ni²⁺.
  1. [Fe(H₂O)₆]²⁺
  • Nguyên tử trung tâm: Fe²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s²
  • Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Fe²⁺.
  1. [Co(H₂O)₆]²⁺
  • Nguyên tử trung tâm: Co²⁺
  • Cấu hình electron: [Ar] 3d⁷ 4s²
  • Liên kết: Các phân tử H₂O cho cặp electron của mình tạo thành liên kết phối trí với ion Co²⁺.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved