04/05/2025

04/05/2025
04/05/2025
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) có cấu trúc cơ bản là S + have/has + V3/V-ed. Trong đó:
Ví dụ:
04/05/2025
tuongvi2008a. Khẳng định (+)
Cấu trúcVí dụI/ You/ We/ They + have (‘ve)+ VpII.I have broken my leg.
(Tôi vừa mới gãy chân.)
He/ She/ It + has (‘s) + VpII.He has just arrived here.
(Cậu ấy vừa mới đến đây.)
b. Phủ định (-)
Cấu trúcVí dụI/ You/ We/ They + have not (haven’t) + VpII.We haven’t finished my homework yet.
(Chúng tôi chưa xong bài tập về nhà.)
He/ She/ It + has not (hasn’t) + VpII.She hasn’t seen me for years.
(Cô ấy đã không gặp tôi nhiều năm.)
c. Nghi vấn (?)
Cấu trúcVí dụ(Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII?Have you done your report yet?
(Bạn đã làm xong báo cáo chưa?)
04/05/2025
Câu khẳng định: S + have/has + V3; S + have/has + been + complement
Câu phủ định: S + have/has + not V3; S + have/has + not + been + complement
Câu nghi vấn: Have/Has + S + V3?; Have/Has + S + been + complement?; WH- + have/has + S + V3; WH- + have/has + S + been + complement?
04/05/2025
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
14/12/2025
14/12/2025
Top thành viên trả lời