công thức thì HTHT

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của tuongvi2008
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

04/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Công thức thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect): Subject + have/has + động từ (verb) ở dạng phân từ quá khứ (past participle)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhân Irving

04/05/2025

tuongvi2008

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) có cấu trúc cơ bản là S + have/has + V3/V-ed. Trong đó:

  • S: Chủ ngữ (Subject). 
  • have/has: Trợ động từ, sử dụng "have" với các chủ ngữ số nhiều (I, you, we, they, they) và "has" với các chủ ngữ số ít (he, she, it, he, she). 
  • V3/V-ed: Động từ ở dạng quá khứ phân từ (Past Participle). 

Ví dụ:

  • Khẳng định:
  • I have finished my homework. (Tôi đã hoàn thành bài tập của tôi.).
  • He has eaten pizza. (Anh ấy đã ăn pizza.).
  • Phủ định:
  • I haven't finished my homework yet. (Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập của tôi.).
  • He hasn't eaten pizza. (Anh ấy đã không ăn pizza.).
  • Nghi vấn:
  • Have you finished your homework? (Bạn đã hoàn thành bài tập của bạn chưa?).
  • Has he eaten pizza? (Anh ấy đã ăn pizza chưa?). 


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

tuongvi2008a. Khẳng định (+)

Cấu trúcVí dụI/ You/ We/ They + have (‘ve)+ VpII.I have broken my leg.

(Tôi vừa mới gãy chân.)

He/ She/ It + has (‘s) + VpII.He has just arrived here.

(Cậu ấy vừa mới đến đây.)

b. Phủ định (-)


Cấu trúcVí dụI/ You/ We/ They + have not (haven’t) + VpII.We haven’t finished my homework yet.

(Chúng tôi chưa xong bài tập về nhà.)

He/ She/ It + has not (hasn’t) + VpII.She hasn’t seen me for years.

(Cô ấy đã không gặp tôi nhiều năm.)

c. Nghi vấn (?)


Cấu trúcVí dụ(Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII?Have you done your report yet?

(Bạn đã làm xong báo cáo chưa?)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
minhminh

04/05/2025

Câu khẳng định: S + have/has + V3; S + have/has + been + complement
Câu phủ định: S + have/has + not V3; S + have/has + not + been + complement
Câu nghi vấn: Have/Has + S + V3?; Have/Has + S + been + complement?; WH- + have/has + S + V3; WH- + have/has + S + been + complement?

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
khongquen

04/05/2025

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved