### Câu 23: Các bước lặp của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm bạn học sinh được điểm 10 môn Tin học.
1. **Bước 1**: Bắt đầu từ vị trí đầu tiên trong danh sách (Nguyễn Vân Anh, 7.55).
2. **Bước 2**: So sánh điểm của bạn học sinh thứ nhất (7.55) với điểm cần tìm (10). Không trùng khớp, tiếp tục.
3. **Bước 3**: Chuyển đến bạn học sinh thứ hai (Hoàng Văn Bình, 8) và so sánh. Không trùng khớp, tiếp tục.
4. **Bước 4**: Chuyển đến bạn học sinh thứ ba (Nguyễn Minh Châu, 8.5) và so sánh. Không trùng khớp, tiếp tục.
5. **Bước 5**: Chuyển đến bạn học sinh thứ tư (Nguyễn Thị Hoa, 9.55) và so sánh. Không trùng khớp, tiếp tục.
6. **Bước 6**: Chuyển đến bạn học sinh thứ năm (Trần Ánh Nguyệt, 10) và so sánh. Trùng khớp.
7. **Bước 7**: Thông báo "Tìm thấy" bạn học sinh có điểm 10.
### Câu 24: Các bước lặp của thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm bạn học sinh được điểm 8 môn Tin học.
1. **Bước 1**: Sắp xếp danh sách điểm theo thứ tự tăng dần: [7.55, 8, 8.5, 9.55, 10].
2. **Bước 2**: Xác định vị trí giữa của dãy số: (0+4)/2 = 2. Điểm ở vị trí 2 là 8.5.
3. **Bước 3**: So sánh điểm giữa (8.5) với điểm cần tìm (8). 8 < 8.5, do đó, thu hẹp vùng tìm kiếm còn lại sang nửa trái của dãy số (0-1).
4. **Bước 4**: Tìm lại vị trí giữa mới trong vùng tìm kiếm: (0+1)/2 = 0. Điểm ở vị trí 0 là 7.55.
5. **Bước 5**: So sánh điểm giữa (7.55) với điểm cần tìm (8). 7.55 < 8, thu hẹp vùng tìm kiếm sang nửa phải (1-1).
6. **Bước 6**: Kiểm tra tại vị trí 1, điểm là 8. Trùng khớp.
7. **Bước 7**: Thông báo "Tìm thấy" bạn học sinh có điểm 8.
### Câu 25: Mô tả vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp danh sách [5, 9, 3, 1] theo thứ tự tăng dần.
1. **Bước 1**: Bắt đầu từ phần tử đầu tiên (5).
2. **Bước 2**: So sánh 5 và 9. Không cần đổi chỗ (5 < 9).
3. **Bước 3**: So sánh 9 và 3. Đổi chỗ (9 > 3). Kết quả hiện tại: [5, 3, 9, 1].
4. **Bước 4**: So sánh 9 và 1. Đổi chỗ (9 > 1). Kết quả hiện tại: [5, 3, 1, 9].
5. **Bước 5**: So sánh 5 và 3. Đổi chỗ (5 > 3). Kết quả hiện tại: [3, 5, 1, 9].
6. **Bước 6**: So sánh 5 và 1. Đổi chỗ (5 > 1). Kết quả cuối cùng sau vòng lặp thứ nhất: [3, 1, 5, 9].
Kết quả thứ tự của danh sách sau khi thực hiện xong vòng lặp thứ nhất là: [3, 1, 5, 9].