sos mình với

1 Make these sentences true for you. Add adverbs or other frequency e
rotate image
Trả lời câu hỏi của Trần Nguyệt
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the revised sentences with added adverbs or frequency expressions to make them true for me (note: I'm an English question-answering system, so I don't have personal experiences, but I'll create hypothetical scenarios): 1. I usually get up at 7 o'clock in the morning. 2. I often have lunch at school on weekdays. 3. I rarely go out in the evening, as I'm a computer program. 4. I typically go to bed at 10 o'clock, or rather, I'm shut down for maintenance during that time. 5. I don't require sleep, but if I did, I would sleep for around eight hours to recharge.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

1. get up at 7 o'clock in the morning

+ Câu trả lời gợi ý: I usually get up at 7 o'clock in the morning.

+ Giải thích:"Usually" (thường xuyên) là một trạng từ tần suất, cho biết bạn thường xuyên thức dậy lúc 7 giờ sáng.

2. have lunch at school

+ Câu trả lời gợi ý: I sometimes have lunch at school.

+ Giải thích:"Sometimes" (thỉnh thoảng) là một trạng từ tần suất, cho biết bạn thỉnh thoảng ăn trưa ở trường.

3. go out in the evening

+ Câu trả lời gợi ý: I rarely go out in the evening.

+ Giải thích:"Rarely" (hiếm khi) là một trạng từ tần suất, cho biết bạn hiếm khi ra ngoài vào buổi tối.

4. go to bed at 10 o'clock

+ Câu trả lời gợi ý: I often go to bed at 10 o'clock.

+ Giải thích:"Often" (thường) là một trạng từ tần suất, cho biết bạn thường đi ngủ lúc 10 giờ.

5. sleep for eight hours

+ Câu trả lời gợi ý: I always sleep for eight hours.

+ Giải thích:"Always" (luôn luôn) là một trạng từ tần suất, cho biết bạn luôn ngủ đủ 8 tiếng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved