Giúp mình với!

A. who B. whom C. that D. which 18. The year _____ the first man traveled in space w
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Minh Ngọc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 18. C. when 19. B. that 20. which is not provided, the correct sentence would be 'I can answer the question which you said is very difficult.' 21. C. who 22. C. where 23. D. A&C are correct (Both 'who' and 'which' can be used in this context) 24. B. which is called Bibury 25. C. who is 26. D. All are correct (All options 'who walks', 'that walks', and 'walking' can be used in this context) 27. A. which is 28. C. whose 29. B. whose 30. A. where I was born Here are the corrections: 1. The boy whom I saw last night was very handsome. 2. The Spanish actor, who has disabilities, can also speak French. 3. After a terrible night, the boy next door whom I told you will move to a new place. 4. International Holidays are the times when adolescents are off from work for 4 days. 5. Do you understand the reason why he made that decision? 6. The man who told me this morning was absolutely a genius. Or: The man to whom I spoke this morning was absolutely a genius. But, "The man who him told..." không phải là câu đúng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Tuấn Minh Ngọc

PHẦN 1: CHỌN TỪ ĐÚNG (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)

18. The year ___ the first man walked in space will never be forgotten.

→ Đáp án đúng: C. when

Giải thích: "The year" → dùng when (chỉ thời gian).

19. I can’t remember the girl ___ you say is very difficult.

→ Đáp án đúng: B. whom

Giải thích: Sau động từ “say” là tân ngữ → dùng whom (người – tân ngữ).

20. I can answer the question ___ you gave yesterday.

→ Đáp án đúng: A. which

Giải thích: “the question” là vật, đóng vai trò tân ngữ → dùng which.

21. We won the game ___ made our teacher very proud.

→ Đáp án đúng: A. which

Giải thích: “which” dùng thay cho cả mệnh đề phía trước → chỉ nguyên nhân làm thầy giáo tự hào.

22. That’s the place ___ the battle took place ten years ago.

→ Đáp án đúng: B. where

Giải thích: "the place" → chỉ địa điểm → dùng where.

23. The engineers ___ designed the Eiffel Tower received the highest award.

→ Đáp án đúng: A. who

Giải thích: "The engineers" là người – làm chủ ngữ → dùng who.

24. He lives in a small town ___ is called Bibury.

→ Đáp án đúng: B. which is called Bibury

Giải thích: Mệnh đề quan hệ giải thích "a small town" – dùng which.

25. My grandfather, ___, has greatly influenced my life.

→ Đáp án đúng: C. who is a wise politician

Giải thích: Mệnh đề không hạn định (giữa 2 dấu phẩy), dùng who is để giới thiệu.

26. The man ___ along the corridor is our headmaster.

→ Đáp án đúng: C. walking

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ: “The man who is walking” → walking.

27. Nha Trang, ___ one of the most beautiful cities in Vietnam, attracts many tourists.

→ Đáp án đúng: A. which is

Giải thích: Mệnh đề không hạn định, bổ sung thông tin → dùng “which is”.

28. Have you ever met the author ___ Jane mentioned in class this morning?

→ Đáp án đúng: B. whom

Giải thích: Tác giả được nhắc đến → là tân ngữ, dùng whom.

29. Mark has been hiking since his dog ___ leg had been broken in a recent accident.

→ Đáp án đúng: B. whose

Giải thích: “Whose” dùng để chỉ sở hữu, ở đây là “dog whose leg…”

30. Paris is a city ___ I was born.

→ Đáp án đúng: A. where I was born

Giải thích: "City" → chỉ nơi chốn → dùng where.

PHẦN 2: TÌM LỖI SAI

1. The boy whose I saw last night was very handsome.

Sai"whose" → sửa thành "whom"

Giải thích: Whose dùng để chỉ sở hữu → sai. Phải dùng whom cho tân ngữ chỉ người.

2. The Spanish actor, which has disabilities, can also speak French.

Sai"which" → sửa thành "who"

Giải thích: Chỉ người → dùng who, không dùng which.

3. After a terrible night, the boy next door who I told you will move to a new place.

Sai"who" → sửa thành "whom" hoặc "that"

Giải thích: “I told you (about) ___” → tân ngữ → dùng whom/that

4. The International Holiday is the time which adolescence be off from work for 4 days.

Sai"which""adolescence"

→ Sửa: "when adolescents are off..."

Giải thích:

  • “The time” → dùng when
  • “adolescence” (danh từ không đếm được) → sai → phải dùng “adolescents” (người).

5. Do you understand the reason which he made that decision?

Sai"which" → sửa thành "why"

Giải thích: Cụm “the reason why…” là cấu trúc cố định.

6. The man who him told me this morning was absolutely a genius.

Sai"who him" → sửa thành "who" hoặc "whom"

Giải thích: Không thể có “who him” → nếu giữ “who” thì bỏ “him”; hoặc đổi thành “whom”.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved