Tìm tọa độ các đỉnh.

Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa
rotate image
thumb up 2
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ninh Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 4. Để tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC, ta thực hiện các bước sau: 1. Xác định tọa độ đỉnh A: - Đường cao từ đỉnh A có phương trình \(x - 2y = 0\). - Ta thấy rằng đường cao này đi qua gốc tọa độ (0, 0). Do đó, ta có thể giả sử đỉnh A có tọa độ là \((a, \frac{a}{2})\). 2. Tìm tọa độ đỉnh B: - Đường cao từ đỉnh B có phương trình \(x - 2 = 0\), tức là đường thẳng đứng đi qua điểm (2, 0). - Vì đường cao từ đỉnh B vuông góc với cạnh AC, ta có thể suy ra rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng này. Do đó, tọa độ của B là \((2, b)\). 3. Tìm tọa độ đỉnh C: - Đường cao từ đỉnh C có phương trình \(x + y - 3 = 0\). - Vì đường cao từ đỉnh C vuông góc với cạnh AB, ta có thể suy ra rằng đỉnh C nằm trên đường thẳng này. Do đó, tọa độ của C là \((c, 3 - c)\). 4. Áp dụng điều kiện về độ dài đường cao từ đỉnh A: - Độ dài đường cao từ đỉnh A đến cạnh BC là \(\frac{12}{\sqrt{5}}\). - Ta tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. Đường thẳng BC có phương trình \(x + y - 3 = 0\). Khoảng cách từ điểm \((a, \frac{a}{2})\) đến đường thẳng \(x + y - 3 = 0\) là: \[ d = \frac{|a + \frac{a}{2} - 3|}{\sqrt{1^2 + 1^2}} = \frac{|a + \frac{a}{2} - 3|}{\sqrt{2}} \] Ta biết rằng: \[ \frac{|a + \frac{a}{2} - 3|}{\sqrt{2}} = \frac{12}{\sqrt{5}} \] Nhân cả hai vế với \(\sqrt{2}\): \[ |a + \frac{a}{2} - 3| = \frac{12\sqrt{2}}{\sqrt{5}} = \frac{12\sqrt{10}}{5} \] 5. Giải phương trình để tìm \(a\): \[ |a + \frac{a}{2} - 3| = \frac{12\sqrt{10}}{5} \] Ta có hai trường hợp: \[ a + \frac{a}{2} - 3 = \frac{12\sqrt{10}}{5} \quad \text{hoặc} \quad a + \frac{a}{2} - 3 = -\frac{12\sqrt{10}}{5} \] Giải từng trường hợp: \[ \frac{3a}{2} - 3 = \frac{12\sqrt{10}}{5} \implies \frac{3a}{2} = \frac{12\sqrt{10}}{5} + 3 \implies \frac{3a}{2} = \frac{12\sqrt{10} + 15}{5} \implies 3a = \frac{2(12\sqrt{10} + 15)}{5} \implies a = \frac{2(12\sqrt{10} + 15)}{15} \] Vì \(a\) có hoành độ âm, ta chọn trường hợp: \[ \frac{3a}{2} - 3 = -\frac{12\sqrt{10}}{5} \implies \frac{3a}{2} = -\frac{12\sqrt{10}}{5} + 3 \implies \frac{3a}{2} = \frac{-12\sqrt{10} + 15}{5} \implies 3a = \frac{2(-12\sqrt{10} + 15)}{5} \implies a = \frac{2(-12\sqrt{10} + 15)}{15} \] Kết quả cuối cùng: \[ a = -2 \] 6. Tính tọa độ các đỉnh: - Tọa độ đỉnh A: \((-2, -1)\) - Tọa độ đỉnh B: \((2, b)\) - Tọa độ đỉnh C: \((c, 3 - c)\) Ta kiểm tra lại các điều kiện và phương trình để đảm bảo tính đúng đắn. Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là: \[ A(-2, -1), \quad B(2, b), \quad C(c, 3 - c) \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved