Giúp mình với!

A. aged B. ancient C. old D. antique 17: When I turned up, the town hall w
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Minh Ngọc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your exercise questions: 17: C. crowded 18: C. off 19: C. turned off 20: C. more carefully 21: B. down 22: C. turns up 23: A. turn back 24: D. looking forward to 25: A. give up 26: C. look..... up 27: A. cheer up 28: D. turns down 29: C. enjoyable 30: A. unlimited 31: D. sign 32: C. popular 33: A. view 34: as exciting as (The answer is to complete the sentence.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar mod-photo-frame.svg
level icon
Ninh Hoàng

18/06/2025

17/ B

packed with: đầy chật người

18/ C

take off: cởi ra

19/ C

turn off: tắt

20/ C

Cần trạng từ để bổ nghĩa cho “drive”

21/ B

turn down: từ chối

22/ C

turn up:đến, xuất hiện

23/ A

turn back: quay lại (vì mệt, nguy hiểm....)

24/ D

look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

25/ A

give up hope: từ bỏ hi vọng

26/ C

look up: tra cứu (từ điển...)

27/ A

cheer up: vui trở lại

28/ D

turn down: từ chối

29/ C

“wonderful and enjoyable” là cặp tính từ thường đi cùng

30/ A

unlimited opportunities: vô số cơ hội

31/ D

sign of: dấu hiệu cho thấy

32/ C

popular with: được ưa chuộng bởi

33/ A

view of: cảnh nhìn ra

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Tuấn Minh Ngọc

17. When I turned up, the town hall was already crowded of teenagers.

Đáp án đúng: C. crowded

Giải thích: "crowded with" là cấu trúc đúng → "was already crowded with teenagers"

18. You should take your shoes ______ when you go into the temples.

Đáp án đúng: C. off

Giải thích: "take off your shoes" = cởi giày

19. After I found all the information I needed, I ______ the laptop.

Đáp án đúng: C. turned off

Giải thích: "turn off" = tắt (máy tính, thiết bị...)

20. You're not a safe driver! You should drive ______.

Đáp án đúng: C. more carefully

Giải thích: So sánh hơn của "carefully"

21. She ______ the new job in New York because she didn’t want to move.

Đáp án đúng: D. turned down

Giải thích: "turn down" = từ chối (công việc, lời mời...)

22. Tom is not very punctual. He usually ______ ten minutes after the lesson has started.

Đáp án đúng: C. turns up

Giải thích: "turn up" = đến, xuất hiện

23. The mountain climbers have to ______ because they were exhausted.

Đáp án đúng: A. turn back

Giải thích: "turn back" = quay lại (vì mệt, không thể tiếp tục)

24. I’m really ______ my holiday to Nha Trang.

Đáp án đúng: D. looking forward to

Giải thích: "look forward to + V-ing/N" = háo hức, mong đợi điều gì

25. The police will never ______ all hope of finding the lost child.

Đáp án đúng: A. give up

Giải thích: "give up hope" = từ bỏ hy vọng

26. Nam didn’t know the correct spelling so he had to ______ it in the dictionary.

Đáp án đúng: C. look…up

Giải thích: "look up" = tra (từ điển, thông tin...)

27. Mary was very unhappy last week, but she has ______ now.

Đáp án đúng: D. come up (nên sửa thành "cheered up")

Tuy nhiên, "cheered up" mới là đáp án tự nhiên và đúng ngữ nghĩa hơn. Có thể đề này sai đáp án. Nếu có A. cheered up, đó sẽ là lựa chọn đúng nhất.

28. He’ll be very upset if his employer ______ his offer.

Đáp án đúng: D. turns down

Giải thích: "turn down" = từ chối lời đề nghị

29. It is considered that life in a city is wonderful and ______.

Đáp án đúng: C. enjoyable

Giải thích: "wonderful and enjoyable" là hai tính từ đồng nghĩa tích cực

30. You’ll have ______ opportunities to widen your global horizons while living in this cultural capital city.

Đáp án đúng: A. unlimited

Giải thích: "unlimited opportunities" = vô số cơ hội

31. Dubai’s Palm Islands in the blue ocean is the ______ of a good and sunny life.

Đáp án đúng: B. view

Tuy nhiên, A. indicator mới hợp lý hơn về ngữ nghĩa:

"is the indicator of a good and sunny life" = là biểu tượng/biểu hiện của...

32. This place is so ______ with the non-stop flow of customers to come and enjoy pho.

Đáp án đúng: C. popular

Giải thích: "so popular with..." = rất được ưa chuộng

33. Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great ______ of the Statue of Liberty and the Manhattan skyline.

Đáp án đúng: B. sight

Giải thích: "a great sight of..." = cảnh đẹp

34. Hà Nội also offers a nightlife as exciting as ______ in Hồ Chí Minh City.

Đáp án đúng: D. that (từ thay thế cho "nightlife")

Giải thích: “as exciting as that in Hồ Chí Minh City”

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved