Giúp mình với!

sw2BAI TẬP THỤC HANH Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây: sáng
rotate image
Trả lời câu hỏi của Minh Khuê Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" được viết vào tháng 11 năm 1980, khi nhà thơ Thanh Hải đang nằm trên giường bệnh và chỉ vài tuần trước khi ông qua đời. Bài thơ thể hiện tình yêu cuộc sống, niềm tin vào tương lai tươi sáng của đất nước và khát vọng cống hiến cho quê hương của tác giả.

* Cấu tứ: Bài thơ có cấu trúc đơn giản nhưng chặt chẽ, gồm hai phần chính: phần đầu miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân thiên nhiên, phần sau thể hiện ước nguyện cống hiến của tác giả. Cấu trúc này tạo nên sự hài hòa, cân đối cho bài thơ.
* Hình ảnh: Hình ảnh mùa xuân trong bài thơ rất sinh động, giàu sức gợi. Tác giả sử dụng những hình ảnh quen thuộc như "mùa xuân", "hoa", "chim", "nắng",... để tạo nên bức tranh mùa xuân tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Bên cạnh đó, tác giả còn sử dụng những hình ảnh ẩn dụ, so sánh độc đáo như "lộc giắt đầy quanh lưng", "lộc trải dài nương mạ", "lộc biếc", "lộc vàng"... để thể hiện ý nghĩa sâu sắc về sự phát triển, sinh sôi nảy nở của đất nước.
* Ngôn ngữ: Ngôn ngữ bài thơ giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời thường. Tác giả sử dụng nhiều từ láy, điệp ngữ,... để tạo nên nhịp điệu nhẹ nhàng, du dương cho bài thơ.
* Ý nghĩa: Bài thơ thể hiện tình yêu cuộc sống, niềm tin vào tương lai tươi sáng của đất nước và khát vọng cống hiến của tác giả. Qua đó, tác giả muốn gửi gắm thông điệp về trách nhiệm của mỗi người đối với quê hương, đất nước.

Kết luận: Bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" là một tác phẩm hay, mang đậm dấu ấn cá nhân của nhà thơ Thanh Hải. Bài thơ đã góp phần làm phong phú thêm kho tàng thơ ca Việt Nam.

bài 1. - Sáng: rạng rỡ, tươi tắn, rực rỡ,...
- Hiền: hiền lành, hiền hậu, hiền dịu,...
- Đẹp: xinh đẹp, mỹ lệ, lộng lẫy,...
- Cao: cao vút, cao ngất, cao chót vót,...
- Màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực,...
- Màu đen: đen tuyền, đen nhánh, đen láy,...
- Cảm xúc: vui vẻ, phấn khởi, hạnh phúc,...

bài 2: a) Trăng - Ánh trăng - Mặt trăng
b) Xanh - Bao la - Mênh mông

bài 3. 1. : Từ đồng nghĩa với "siêng năng" là c) hăng hái.
- Các đáp án khác đều có ý nghĩa khác biệt so với "siêng năng":
* Cần cù: Chăm chỉ làm việc, thường xuyên và kiên trì.
* Năng nổ: Hoạt bát, năng động, tham gia nhiều hoạt động.
* Sôi nổi: Vui vẻ, nhiệt tình, thể hiện rõ ràng cảm xúc.

: Từ đồng nghĩa với "siêng năng" là d) chịu khó.
- Các đáp án khác đều có ý nghĩa khác biệt so với "siêng năng":
* Vất vả: Mệt mỏi, gian khổ do phải làm việc nhiều hoặc gặp khó khăn.
* Năng động: Hoạt bát, năng động, dễ dàng thích nghi với mọi hoàn cảnh.
* Tích cực: Có tinh thần phấn đấu, hướng đến những điều tốt đẹp.

: Từ đồng nghĩa với "siêng năng" là b) tích cực.
- Các đáp án khác đều có ý nghĩa khác biệt so với "siêng năng":
* Săm sắn: Hấp tấp, vội vàng, thiếu cẩn thận.
* Hấp tấp: Làm việc nhanh chóng, không suy nghĩ kỹ.
* Ôn ào: Nói to, gây tiếng ồn, làm phiền người khác.

: Từ đồng nghĩa với "siêng năng" là a) chuyên cần.
- Các đáp án khác đều có ý nghĩa khác biệt so với "siêng năng":
* Chuyên nghiệp: Giỏi về một lĩnh vực cụ thể.
* Chuyên gia: Người có kiến thức sâu rộng về một lĩnh vực.
* Chuyên môn: Kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực.

: Từ không đồng nghĩa với "siêng năng" là d) linh hoạt.
- Linh hoạt: Khả năng thích ứng nhanh chóng với thay đổi.
- Siêng năng: Tính cách chăm chỉ, kiên trì trong công việc.

: Hoa học hành rất ________.
- Đáp án đúng là b) ngăn nắp.
- Các đáp án còn lại đều không phù hợp với ngữ cảnh:
* Bừa bộn: Rối loạn, lộn xộn.
* Sạch sẽ: Trạng thái vật chất không có bụi bẩn.
* Chăng chiu: Không chịu làm gì cả.

: Để học tốt, học sinh cần _______.
- Đáp án đúng là a) siêng năng.
- Các đáp án còn lại đều không phù hợp với nội dung câu hỏi:
* Cần cù: Chăm chỉ làm việc, thường xuyên và kiên trì.
* Chịu khó: Có khả năng vượt qua khó khăn.
* Hiền lành: Có tính cách ôn hòa, dễ gần.

: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "trẻ em"?
- Đáp án đúng là a) trẻ con.
- Các đáp án còn lại đều có ý nghĩa khác biệt:
* Trẻ trung: Có tuổi tác nhỏ hơn so với độ tuổi trưởng thành.
* Trẻ măng: Rất non nớt, chưa phát triển đầy đủ.
* Bốn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm đối với ai đó.

: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "bốn phận"?
- Đáp án đúng là b) phận sự.
- Các đáp án còn lại đều có ý nghĩa khác biệt:
* Nghĩa vụ: Trách nhiệm bắt buộc phải thực hiện.
* Phận sự: Trách nhiệm, bổn phận đối với ai đó.
* Chức trách: Nhiệm vụ được giao phó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa

  • sáng: rực rỡ, chói lọi, tỏa sáng, lấp lánh.
  • hiểu: thấu hiểu, nắm bắt, biết rõ, am hiểu.
  • đẹp: xinh đẹp, lộng lẫy, kiều diễm, tuyệt mỹ.
  • cao: cao vút, chót vót, ngất ngưởng, vượt trội.
  • màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực, đỏ son.
  • màu đen: đen huyền, đen kịt, đen nhánh, đen láy.
  • cảm xúc: tình cảm, rung động, xúc động, cảm nhận.

Bài 2: Tìm ba nhóm từ đồng nghĩa

Nhóm 1 (Chỉ sự rộng lớn):

  • bao la, bát ngát, mênh mông, vô cùng tận.

Nhóm 2 (Chỉ ánh sáng):

  • vàng vặc, lấp lánh, long lanh, chói chang.

Nhóm 3 (Chỉ cảnh vật thiên nhiên):

  • đồng ruộng, bãi biển, cồn cát, bầu trời.


Bài 3: Chọn từ đồng nghĩa

  1. Từ đồng nghĩa với "siêng năng":
  • a) cần cù ✅
  • b) năng nổ (không đồng nghĩa).
  1. Từ đồng nghĩa với "siêng năng":
  • b) tích cực (một phần đồng nghĩa, nhưng không hoàn toàn).
  • → Đề bài thiếu từ phù hợp hơn như "chăm chỉ".
  1. Từ đồng nghĩa với "siêng năng":
  • a) siêng năng (trùng lặp).
  • b) ốn áo (không liên quan).
  • → Đề bài thiếu từ phù hợp.
  1. Từ đồng nghĩa với "siêng năng":
  • a) chuyên cần ✅
  • b) chuyên nghiệp (khác nghĩa).
  1. Từ không đồng nghĩa với "siêng năng":
  • b) chuyên gia (khác nghĩa) ✅
  • a) cần cù (đồng nghĩa).
  1. Điền từ: "Hoa học hành rất..."
  • a) Chăm chỉ ✅
  • b) Ngăn nắp (không phù hợp).
  1. Từ không thích hợp: "Để học tốt, học sinh cần..."
  • b) Câu khó (không liên quan) ✅
  • a) Siêng năng (phù hợp).
  1. Từ đồng nghĩa với "trẻ em":
  • a) trẻ con ✅
  • b) trẻ trung (chỉ tuổi trẻ).
  1. Từ đồng nghĩa với "bàn phán":
  • b) phán quyết ✅
  • a) nghĩa vụ (khác nghĩa).


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved