giúp mình với

GLOBAL SUCCESS 9 UNI 1:LOCAL COMMUNITy A. to study B.study C.
rotate image
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Phương
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your questions: 19. C. speciality 20. A. make 21. A. looked it up 22. D. look around 23. A. will have 24. A. came back 25. D. came back 26. C. takes off 27. B. weaknesses 28. A. About half an hour 29. C. Yes, please Here are the answers: 30. C. Challenges Facing Rural Life 31. B. typical 32. A. has no pollution and crime 33. B. Because they have more problems 34. C. Those people living in the country use public transport to work.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

19. C. speciality

  • Giải thích: "Bún bò", "Hủ tiếu", "Bánh Cay" là các món ăn đặc sản (speciality) của Việt Nam.
  • Các từ khác: artisan (nghệ nhân), souvenir (quà lưu niệm), handicap (khuyết tật) không phù hợp.

20. A. make

  • Giải thích: "Make com" (làm cốm) là cụm động từ cố định. Các từ khác (take, do, work) không đi với "com".

21. A. looked it up

  • Giải thích: "Look up" (tra từ điển) là phrasal verb phù hợp.
  • Các đáp án sai: "take up" (bắt đầu sở thích), "find out" (khám phá), "turn up" (xuất hiện).

22. D. look around

  • Giải thích: "Look around" (đi xem xung quanh) phù hợp với ngữ cảnh "đi chợ ngắm nghía".
  • Các từ khác: "come back" (quay lại), "turn up" (đến), "take care of" (chăm sóc) không hợp nghĩa.

23. A. will have

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1 (If + present, will + V) diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.

24. A. came back

  • Giải thích: "Returned" (quay về) đồng nghĩa với "came back".
  • Các từ khác: "handed down" (truyền lại), "found out" (phát hiện), "looked around" (ngắm nghía).

25. B. handed down

  • Giải thích: "Gave advice" (đưa lời khuyên) gần nghĩa với "handed down" (truyền lại kiến thức).
  • Các từ khác không phù hợp.

26. C. takes off

  • Giải thích: "Takes care of" (chăm sóc) trái nghĩa với "takes off" (cởi ra/bỏ đi).
  • Các từ khác: "looks after" (đồng nghĩa), "takes up" (bắt đầu), "finds out" (khám phá).

27. C. benefits

  • Giải thích: "Disadvantages" (nhược điểm) trái nghĩa với "benefits" (lợi ích).
  • Các từ khác: "drawbacks", "weaknesses" (đồng nghĩa), "values" (giá trị).

28. A. About half an hour

  • Giải thích: Câu hỏi "How long...?" (bao lâu) cần trả lời về thời gian. Đáp án B (khoảng cách), C (thời gian sai cấu trúc), D (thời điểm) không phù hợp.

29. C. Yes, please

  • Giải thích: Khi được mời đồ uống, câu trả lời lịch sự là "Yes, please" (Vâng, cảm ơn).
  • Các đáp án khác: A (chỉ vị trí), B (đồng ý ý kiến), D (tôi cũng vậy) không hợp ngữ cảnh.

Đọc hiểu (Câu 30–34):

30. C. Challenges Facing Rural Life

  • Đoạn văn nói về các vấn đề của nông thôn hiện đại (tắc đường, ô nhiễm, thiếu hoạt động), không phải ưu điểm (A, D) hay chỉ giao thông (B).

31. B. typical

  • "Classic" (cổ điển, điển hình) ≈ "typical". Các từ khác: beautiful (đẹp), poor (nghèo), peaceful (yên bình) không sát nghĩa.

32. A. has no pollution and crime

  • Thông tin: "People imagine... no pollution, no crime" (dòng 2–3). Các đáp án B, C, D trái với nội dung.

33. C. Because they have more problems

  • Thông tin: "Problems are growing... traffic problems... getting worse" (cuối đoạn). Đáp án A, D sai vì "more gardens" là ưu điểm, không phải nguyên nhân xấu đi.

34. C. Those people living in the country use public transport to work.

  • Thông tin sai: "They don’t use buses or trains... they use cars" (dòng 8–9). Các đáp án A, B, D đúng theo bài.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved