dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thuu Phw
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

04/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh bao gồm: 1. Verb (động từ) thường thêm "-ed" ở cuối (VD: walk -> walked, run -> ran) 2. Verb "to be" sử dụng "was" cho chủ ngữ số ít và "were" cho chủ ngữ số nhiều (VD: I was, you were, they were) 3. Verb "to have" sử dụng "had" cho cả chủ ngữ số ít và số nhiều (VD: I had, you had, they had) 4. Câu thường có từ chỉ thời gian như "yesterday", "last night", "last week", v.v. 5. Câu thường có từ "ago" để chỉ khoảng thời gian đã qua (VD: I saw that movie 3 years ago) VD: I went to the store yesterday. (Tôi đã đến cửa hàng hôm qua.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Disnney

04/07/2025

$*$ Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ (rất quan trọng):

yesterday (hôm qua)

last night / last week / last month / last year (tối qua / tuần trước / tháng trước / năm trước)

... ago (cách đây...) → 2 days ago, a year ago

in + năm trong quá khứ → in 1990, in 2020

when + mệnh đề quá khứ → When I was a child...

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Thuu Phw

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:

  1. $+$ Thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
  2. Đây là dấu hiệu phổ biến nhất. Một số trạng từ thường gặp gồm:
  • yesterday (hôm qua)
  • last night, last week, last month, last year,...
  • two days ago, a year ago, ten minutes ago,...
  • in $1999,$ in $2010,...$
  • when I was a child,...
  • Những từ/cụm từ này chỉ rõ hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  1. $+$ Khi trong câu có “for + khoảng thời gian trong quá khứ”:
  2. Cấu trúc "for + khoảng thời gian" dùng trong quá khứ nhằm nhấn mạnh hành động diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định và đã chấm dứt.
  3. Ví dụ: He lived in London for five years.
  4. (Hành động "sống ở London" kéo dài 5 năm trong quá khứ và đã kết thúc.)
  5. $+$ Thói quen ở quá khứ và không còn ở hiện tại: used to + V_inf:
  6. Cấu trúc "used to + động từ nguyên mẫu" diễn tả thói quen hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng hiện không còn nữa.
  7. Ví dụ: I used to play soccer after school.
  8. (Bây giờ tôi không còn chơi bóng sau giờ học nữa.)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved