lập cthh các chất có tên gọi sau:

Calcium hydroxide Calcium nitrate Calcium carbonate Calcium phosphate Ammonium chloride Ammoni
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của ۶нσàиɢ࿐
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là công thức hóa học của các chất mà bạn đã đề cập: 1. Calcium hydroxide: Ca(OH)₂ 2. Calcium nitrate: Ca(NO₃)₂ 3. Calcium carbonate: CaCO₃ 4. Calcium phosphate: Ca₃(PO₄)₂ 5. Ammonium chloride: NH₄Cl 6. Ammonium sulfate: (NH₄)₂SO₄ 7. Ammonium carbonate: (NH₄)₂CO₃ 8. Ammonium sulfite: (NH₄)₂SO₃ 9. Ammonium nitrate: NH₄NO₃ 10. Ammonium nitrite: NH₄NO₂ 11. Ammonium phosphate: (NH₄)₃PO₄ 12. Potassium oxide: K₂O 13. Barium oxide: BaO 14. Iron (III) oxide: Fe₂O₃ 15. Phosphorus oxide: P₂O₅ 16. Sulfur (IV) oxide: SO₂ 17. Sulfur (VI) oxide: SO₃ 18. Carbon dioxide (carbon (IV) oxide - khí carbonic): CO₂ Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar mod-photo-frame.svg
level icon
Ninh Hoàng

09/07/2025

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

۶нσàиɢ࿐

1/ Calcium hydroxide: $Ca(OH)_2$

2/ Calcium carbonate: $ CaCO_3$

3/ Ammonium chloride: $NH_4 Cl$

4/ Ammonium carbonate: $(NH_4)_2 CO_3$

5/ Ammonium nitrate: $NH_4 NO_3$

6/ Ammonium phosphate: $(NH_4)_3 PO_4$

7/ Barium oxide: $BaO$

8/ Phosphorus oxide: $P_2 O_3 ;P_2 O_5$

9/ Sulfur (VI) oxide: $SO_3$

10/ Calcium nitrate: $Ca\left(NO_3\right)_2$

11/ Calcium phosphate: $Ca_3\left(PO_4\right)_2$

12/ Ammonium sulfate: $\left(NH_4\right)_2SO_4$

13/ Ammonium sulfite: $\left(NH_4\right)_2SO_3$

14/ Ammonium nitrite: $NH_4NO_2$

15/ Potassium oxide: $K_2O$

16/ Iron (III) oxide: $Fe_2O_3$

17/ Sulfur (IV) oxide: $SO_2$

18/ Carbon dioxide/ carbon (IV) oxide/ khí carbonic: $CO_2$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved