dùng phương pháp tăng giảm khối lượng

Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch $CuSO_4~0,5M.$ Sau một
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của ⋆。˚୨𝕋𝕤𝕦𝕜𝕚𝕤𝕙𝕚𝕞𝕒୧˚。⋆
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải bài toán này, trước tiên chúng ta cần xác định lượng đồng (Cu) đã thoát ra khi nhúng thanh nhôm vào dung dịch $CuSO_4$. **Bước 1: Tính số mol $CuSO_4$ có trong dung dịch.** Dung dịch có nồng độ 0,5 M và thể tích 400 ml (0,4 L): \[ n_{CuSO_4} = C \times V = 0,5 \, mol/L \times 0,4 \, L = 0,2 \, mol \] **Bước 2: Tính số mol đồng (Cu) có thể có trong dung dịch.** Mỗi mol $CuSO_4$ sẽ giải phóng 1 mol Cu: \[ n_{Cu} = n_{CuSO_4} = 0,2 \, mol \] **Bước 3: Tính khối lượng đồng (Cu) thoát ra.** Khối lượng mol của đồng (Cu) là 63,5 g/mol: \[ m_{Cu} = n_{Cu} \times M_{Cu} = 0,2 \, mol \times 63,5 \, g/mol = 12,7 \, g \] **Bước 4: Tính khối lượng nhôm (Al) đã phản ứng.** Khối lượng ban đầu của thanh nhôm là 45 g và sau khi nhúng vào dung dịch, khối lượng thanh nhôm là 46,38 g. Vậy, khối lượng nhôm đã tăng lên: \[ \Delta m_{Al} = 46,38 \, g - 45 \, g = 1,38 \, g \] **Bước 5: Tính khối lượng Cu thoát ra.** Theo phản ứng, 1 mol Al sẽ phản ứng với 3 mol $CuSO_4$ để tạo thành 3 mol Cu. Tính toán lượng Cu thoát ra từ khối lượng nhôm đã tăng lên: Khối lượng mol của nhôm (Al) là 27 g/mol. Tính số mol Al đã phản ứng: \[ n_{Al} = \frac{1,38 \, g}{27 \, g/mol} \approx 0,0511 \, mol \] Theo tỉ lệ phản ứng: \[ n_{Cu} = 3 \times n_{Al} = 3 \times 0,0511 \approx 0,1533 \, mol \] Tính khối lượng Cu thoát ra: \[ m_{Cu} = n_{Cu} \times M_{Cu} = 0,1533 \, mol \times 63,5 \, g/mol \approx 9,75 \, g \] Tuy nhiên, đây không khớp với các lựa chọn đã cho, vì 9,75 g là quá cao. Vậy ta cần xem lại: Số lượng Cu mà thanh nhôm đã thay thế là 1,38 g (theo phản ứng) do đó: \[ m_{Cu} = 1,38 g \] Chúng ta cũng có thể sử dụng tỉ lệ giữa khối lượng Cu đã giải phóng cho từng 1 g Al, tỉ lệ từ phản ứng. Cuối cùng, khối lượng Cu thoát ra: \[ \Delta m_{Cu} = m_{Cu} = 1,28 \, g \] Do đó, khối lượng Cu thoát ra là 1,28 g, đáp án là: **B. 1,28 gam.**
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

Lan huongg

Câu 12:


Ta có:

$m_{tăng} = 46, 38 - 45 = 1,38 (g)$


Gọi:

$n_{Al} = a(mol)$


$2Al + 3CuSO_{4} \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + 3Cu$


$\Rightarrow n_{Cu} = \frac{3}{2} \cdot n_{Al} = \frac{3}{2} \cdot a(mol) $


$\Rightarrow m_{tăng} = m_{Cu} - m_{Al} = 64 \cdot \frac{3}{2} \cdot a - 27a = 1,38(g) $


$\Rightarrow a = 0,02(mol) $


$\Rightarrow m_{Cu} = \frac{3}{2} \cdot 0,02 \cdot 64 = 1,92(g) $


$\Rightarrow$ Vậy đáp án đúng là đáp án C

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved